K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2019

Đáp án là C. Under the weather: bị ốm ( do thời tiết )

Nghĩa các cụm còn lại:

On bad terms: không hòa thuận, thường là trong trường hợp những người từng là bạn thân.

In worse condition: trong tình trạng tồi tệ hơn On a roll: đạt được thành công

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

in terms of: về mặt, về.                                   in spite of : mặc dù, dù cho

for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến

with a view to: với mục đích

=> in terms of = for considering aspects

Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.

Chọn A

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

4 tháng 10 2018

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

counterparts (n): người hoặc vật tương ứng

  A. equivalent phrases (n): cụm tương đương

  B. clear meanings (n): ý nghĩa rõ ràng

  C. concrete references (n): tài liệu tham khảo cụ thể

  D. confusable words (n): các từ gây nhầm lẫn, lúng túng

=> counterparts = equivalent phrases

Tạm dịch: Thật là khó để dịch các thuật ngữ tiếng Việt mà không có các cụm tương đương trong tiếng Anh

27 tháng 12 2019

Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác: 
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả 
D. dropped by: ghé qua

18 tháng 6 2017

Đáp án D.

Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.

Ta có: (to) hold good: còn hiệu lực = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.

Các đáp án còn lại:

A. remains for good: vẫn còn tốt.

B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.

C. stands in life: đứng trong đời.

19 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

hold good (v): còn hiệu lực

remain for good: vẫn còn tốt

is still in good condition: vẫn trong tình trạng tốt

stands in life: trong cuộc sống

remains in effect: vẫn có hiệu lực

=> hold good = remain in effect

Tạm dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực

20 tháng 3 2018

Đáp án D

Thành ngữ: (to) hold good: còn tác dụng = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.

Các đáp án còn lại:

A. remains for good: vẫn còn tốt.

B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.

C. stands in life: đứng trong đời.

Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực

6 tháng 4 2018

Đáp án D

Gregarious (a): thích giao lưu/ thích giao lưu

introvert  : sống nội tâm

optimistic: lạc quan

irritated: bực tức/ tức giận

sociable: hòa đồng, thân thiện

Câu này dịch như sau: Cô ấy rất dễ thương và hòa đồng. Cô ấy kết bạn với bất cứ ai mà cô ấy gặp.

=>Gregarious  = sociable