K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc cố định

Lay claim to sth = tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản)

Các động từ của các phương án khác không đi cùng với danh từ "claim" tạo thành cụm từ có nghĩa tương tự.

Dịch nghĩa: Khi ông Barnaby chết, vài người tuyên bố là có quyền sở hữu khoản thừa kế đáng kể mà ông để lại.

A. place (v) = xếp đặt

B. draw (v) = vẽ             

C. assume (v) = tin vào điều gì mặc dù chưa xác thực

30 tháng 3 2019

Đáp án B

Cấu trúc: Although + Mệnh đề = despite/in spite of + cụm danh từ: Mặc dù … tuy nhiên

So that + mệnh đề: để…

Because + mệnh đề: bởi vì

Tạm dịch: Mặc dù ông John Smith già rồi nhưng ông vẫn tập thể dục đi bộ mỗi ngày

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 5 2017

Chọn B       Sử dụng cấu trúc there are để giới thiệu.

Thấy trong câu không có hình thức đảo ngữ nên ta chọn B.

17 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì

Tạm dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.

22 tháng 3 2019

Đáp án C

Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì

Dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.

12 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to make no reference to something = không nhắc đến chuyện gì đó

Dịch câu: Bởi vì anh ấy không nhắc gì đến chuyện tranh cãi của chúng tôi, tôi cho rằng anh ấy đã tha thứ cho tôi.

31 tháng 12 2018

Đáp án : D

 Set –to (n) cuộc ẩu đả

Chọn D do số nhiều của set-to là set-tos

22 tháng 10 2019

Đáp án D

Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau

Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.

15 tháng 8 2017

can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ

>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra

needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm

Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.

Chọn B