Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
To feel + adj: cảm giác
Ex: We feel disappointed with her misbehavior.
Các lựa chọn khác không đi với tính từ
Đáp án A.
to feel + adj: cảm giác.
Ex: We feel disappointed with her misbehavior.
Các lựa chọn khác không đi với tính từ.
MEMORIZE |
- feel like: cảm thấy giống như, cảm thấy thích - feel as though/ as if: có cảm giác rằng, cảm thấy cứ như là - feel one’s way: dò dẫm |
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là B.
Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào)
Đáp án A
Câu trả lời là miêu tả một người → Câu hỏi phải hỏi về ai đó trông như thế nào → dùng câu hỏi “What does John look like?”
Dịch: Elen: “Trông John như thế nào vậy?” – Tom: “Anh ấy cao và mảnh cùng với đôi mắt màu xanh nước biển.”
A
A. Unlike (adv) không giống
B. Disimilar to (adj) khác, không giống
C. Dislike (v) không thích
D. Unlikely (adj) không thể
Để nối 2 mệnh đề chúng ta cần 1 trạng từ
=>Đáp án A
Tạm dịch: Lorie rất gầy không giống với chị cô ấy, người khá béo.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án A
Giải thích: Feel (v) = có một đặc tính vật lý mà bạn cảm thấy được bằng cách sờ vào, thường dùng với các sự vật
Dịch nghĩa: Tấm vải này sờ thấy rất mỏng.
B. touches (v) = sờ vào, chạm vào
C. holds (v) = cầm, giữ, nắm / ngăn cản
D. handles (v) = xử lí / vận dụng / sờ mó / chỉ huy, sai khiến