Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
He talked about nothing except the weather. ( anh ta không nói về vấn đề nào khác ngoại trừ thời tiết)
1. His sole topic of conversation was the weather.( chủ đề nói chuyện duy nhất của anh ta là thời tiết)
2. He had nothing to say about the weather. ( anh ta không có gì để nói về thời tiết)
3. He said that he had no interest in the weather.( anh ta nói rằng anh ta không quan tâm đến thời tiết)
4. He talked about everything including the weather. ( anh ta nói về mọi thứ bao gồm thời tiết)
Đáp án C
didn’t come up to sẽ tương đương fell short of ( bộ phim đã không như mong đợi của tôi)
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V
Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V
though: mặc dù
whether: liệu (có hay không)
Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?
Chọn C
Đáp Án D.
“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.
Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.
Chọn B.
Đáp án B.
A. but for: nếu như không có (= if not).
B. let alone: chứ đừng nói tới, huống chi là.
C. all but: suýt nữa thì.
D. rather than: thay vì, còn hơn là (= instead of).
Dịch: Đứa bé thậm chí còn chưa biết ngồi, huống hồ là đứng và bước đi.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc song hành : khi hai hay nhiều vế được nối với nhau bằng dấu phẩy, từ "and" thì các vế phải ngang bằng, tương đương nhau về từ loại, chức năng.
Trong câu, 3 vế đầu tiên đều là thức mệnh lệnh, do đó vế cuối cùng cũng phải là thức mệnh lệnh để ngang bằng nhau về ngữ pháp. Thức mệnh lệnh ở dạng phủ định là “Don’t + V(nguyên thể)”.
Sửa lỗi: no look => don’t look
Dịch nghĩa: Đứng thẳng người, hít thở sâu, ngẩng cao đầu, và không nhìn xuống!
A. straight (adj) = thẳng
Sau động từ “stand up” có thể đi liền kề một tính từ.
B. deeply (adv) = sâu
Sau động từ dùng một trạng từ bổ nghĩa là chính xác.
C. head up = ngẩng đầu
Cấu trúc hold sb’s head up = ngẩng đầu
Đáp án B
Catch up with sb: theo kịp ai đó
Come up to sth: đạt tiêu chuẩn
Stand in for sb: thay thế ai
Look up to sb: kính trọng, tôn trọng ai