K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2017

Đáp án A

25 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Must + V (không có giới từ to) => D loai

Ought to: nên => về nghĩa trong câu thì không phù hợp => loại

Trong câu đang dùng thì quá khứ, do đó không thể sử dụng have => loại

Đáp án: had to: phải...

Tạm dịch: Tối qua chúng tôi về nhà muộn. Chúng tôi đã phải đợi taxi nửa tiếng.

8 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: V + trạng từ

=>loại A                                                     Uneconomically: không tiết kiệm

Econimically: tiết kiệm                               Beautifully: xinh đẹp

Tạm dịch: Đừng lo lắng! Anh ấy sẽ làm công việc đó một cách tiết kiệm nhất có thể.

12 tháng 9 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Anh xỉn lỗi, anh quên nói với em rằng khách hàng chỉ uống nước, vì vậy em thực sự không cần phải mua tất cả số rượu này. Nhưng đừng lo lắng, chúng ta sẽ giữ nó cho bữa tiệc sinh nhật của em.

Dùng needn’t have + PP: để diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.

Ex: You needn’t have washed all the dishes. We have a dishwasher: Đáng ra em không cần phải rửa hết đống bát đĩa đó đâu. Chúng ta có máy rửa bát rồi mà.

Chúng ta thấy sự kiện “rửa bát” đã được thực hiện rồi.

14 tháng 1 2019

Đáp án A

Cấu trúc: Keep + adj; clean (adj) => cần tính từ

 odourless(adj): không mùi

odourful (n): mùi nồng nặc

odour(n): mùi

odourlessly (adv)

Câu này dịch như sau: Đừng lo! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn luôn sạch sẽ và không mùi

22 tháng 9 2019

Chọn B.

Đáp án D
A. economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
D. economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (V).
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.

5 tháng 10 2017

Đáp án D

- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm

E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)

- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế

E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)

- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)

E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)

Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”

14 tháng 9 2018

Chọn C

21 tháng 10 2017

Chọn C       Câu hỏi đuôi: Chủ ngữ “scientists” chuyển thành “they”, “have” chuyển thành “haven’t”.