Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Because of + Ving/ cụm danh từ: bởi vì
In spite of + Ving / cụm danh từ: mặc dù
Incase of + + Ving / cụm danh từ: phòng khi/ trong trường hợp
But for + Ving / cụm danh từ: nếu không phải bởi vì
Câu này dịch như sau: Bởi vì mưa nặng hạt con tàu không thể đến đích đúng giờ
Chọn C Chỗ trống 1: Chỉ lởi khuyên vì có cụm In case: phòng trường hợp.
Chỗ trống 2: Giả định không có thực ở hiện tại.
Nghĩa của câu: Anh nên dự tính nhiều thời gian phòng trường hợp xe buýt bị hoãn.
Chỉ đáp án C là chính xác.
B
A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại
B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại
C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại
D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại
“Has been______overlooked” => thiếu adv
=>Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. repeat (v): lặp lại
B. repeatedly (adv): một cách lặp lại
C. repetitive (adj): lặp lại
D. repetition (n): sự lặp lại
Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Cấu trúc “S + manage + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó xoay sở/cố gắng để làm gì”
Dịch câu: Đường rất tắc nhưng chúng tôi vẫn xoay sở để đến được sân bay kịp giờ.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án C
Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch
Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.
A. stockpiled (v) = dự trữ
B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ
D. disrupted (v) =làm gián đoạn
A
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
=> Đáp án A
Đáp án là A.
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng (nguyên nhân kết quả): because of: bởi vì
In case: trong trường hợp; in spite of + V-ing/ Noun phrase: mặc dù; But for: nếu không có