Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. pizza: bánh pizza
b. kitten: mèo con
c. popcorn: bỏng ngô
d. bike: xe đạp
- bike: xe đạp
- pasta: mì ống
- pizza:bánh pi-za
- sail: con thuyền
- sea: biển
- rainbow: cầu vồng
- road: con đường
- kitten: mèo con
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1.
Can you see the bus?
(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)
Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)
2.
Can you see the car?
(Bạn có nhìn thấy chiếc ô tô không?)
No, I can’t.
(Không, tôi không thấy.).
Can you see the plane?
(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)
Yes, I can.
(Vâng, tôi thấy.)
3.
Can you see the plane?
(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)
No, I can’t.
(Không, tôi không thấy.).
Can you see the motorbike?
(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)
Yes, I can.
(Vâng, tôi thấy.)
4.
Can you see the boat?
(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)
Yes, I can.
(Vâng, tôi thấy.)
1.
Good morning, teacher.
(Chúc cô buồi sáng tốt lành ạ.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thurday.
(Hôm nay là thứ Năm ạ.)
2.
Good morning.
(Buổi sáng tốt lành.)
Good morning, teacher.
(Chúc cô buổi sáng tốt lành ạ.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday.
(Hôm nay là thứ Sáu.)
Dịch :
-Nhìn và khoanh tròn các từ sau :
# Hok tốt !
dịch:nhìn và khoanh tròn các từ sau