Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
1. F | 2. T | 3. F | 4. T |
1. Mai’s parents are pilots. (Bố mẹ của Mai là những phi công.)
2. Her mother is an office worker. (Mẹ của cô ấy là nhân viên văn phòng.)
3. Her grandpa is a pilot. (Ông có ấy là một phi công.)
4. Mai and Minh study at school. (Mai và Minh học ở trường.)
Bài nghe:
1. How can I get to the bookshop?
(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?)
2. How can I get to the campsite?
(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?)
Lời giải chi tiết:
1. c 2. a
My brother's favourite drink is milk.
My father doesn't fish.
My mother and father watermelon.
Does she favourite drink coffee?
I would an apple.
1. ben is drawing a nice picture in hí room
2. i want some cake , fruit anh some drinks for my bỉrthday party
3. oh, thí skirt is very small
4. the supermarket is .................... tui ko bít
4. The supermarket is near the post office
( near : gần )
1. My brother drink lemonade very much
2. Where are you today ?
A. I'm at home
B. I'm from Vietnam
C. I'm ten years old
3. some / I'd / yes , / / milk .
Yes,I'd some milk
4.I / born / August / was / in
I was born in August
5.where / your / from / pen / is / friend / ?
Where is your pen friend from?
1. chịu
2. thêm on trước ngày
3.Tday=>today
4.go=>goes
5.correct=.collecting
6.đúng
1.What is her nationlality?
2.Today is Monday.Tomrrow is Thuesday
3.Ko bik làm nha nhưng k mik nha mik đã cố gắng lắm r nha
4.He goes to school from Monday to Friday.
5Mr Manh s playing badminton and correcting stamps.
6 Câu này đúng nha ko sai đâu bạn à!!
Chúc bạn học giỏi
Bài nghe:
1. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're giraffes. (Chúng là những con hươu cao cổ.)
2. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're hippos. (Chúng là những con hà mã.)
3. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're lions. (Chúng là những con sư tử.)
4. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're crocodiles. (Chúng là những con cá sấu.)
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
B: She's a nurse. (Bà ấy là một ý tá.)
A: Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)
B: She works at a hospital. (Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)
2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B. He's a worker. (Ông ấy là một công nhân.)
A: Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)
B: He works at a factory. (Ông ấy làm việc ở một nhà máy.)
Lời giải:
1. b 2. b
Bài nghe:
1. His mother is a nurse. (Mẹ anh ấy là một y tá.)
2. Her father is a farmer. (Bố cô ấy là một người nông dân.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. c