Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T
Bạn đã làm gì hôm nay?Tôi đã làm một chút việc trước đây.Tôi cũng tương tự.Tôi đã có một ngày tuyệt vời ở trường hôm nay,Tôi sẽ không nhà nữa đâu,nó đã sạch sẽ rồi :hahaha.Tôi đã đi học hôm nay.Tôi chỉ tự hỏi nếu tôi có thể thay đổi.Tạm biệt.
Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.
Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.
Lời giải:
1. books | 2. behind the shoe shop | 3. 50,000 | 4. ice cream |
1. My sister (get) ___gets___ dressed and (brush) ____brushes______ her teeth herself at 6.30 everyday
2. Mrs.smith (not live)_doesn't live____in downtown . She (rent) _rents_____ in an appartment in the suburb.
3. How __do___your children (go)___go___to school everyday?
4. It is 9.00 o'clock in the mornoing .Lien (be)___is__in her room . She (listen)_is listening___to music
5. We _______are__ (play)_____playing_____soccer in the yard now
6. My father (go)__goes_to work by bike .Sometimes he (walk)__walks__
7. _____Do______you (live) ___live___ near a market ?It (be) _is___ noisy
8. Now I (do) _am doing__ the cooking while Hoa (listen )___is listening___to music
9.At the moment, Nam and his friends ( go ) _____are going__ shopping at the mall
10. In the autumn, I rarely (go) ________go_______ sailing and (go) ___go__ to school
11. I (write) _______am writing_________ a letter to my friend now
12. At 12.00 a.m every day, I ( have) ________have______ lunch and (go) ____go____ to bed
13. On Monday, I (have) _______have______ Math and Art
14. On Friday, I (have) _____have_____ English
15. At thye monent, I (eat) ___am eating_____ an orange, and My sisters (play) ____is playing_____ Tennis
16. ____Is__ her bag (be) _______________?
- No, they (not be) ___aren't______
17. What time ____do____ your children (go) _____go_____ to school?
18. He (live) ___lives____ in HCM city
19. What time ____does_____ your brother usually (get) get_____ up?
20. My house (be) ___is__ in the city and it (be)___is_______ small
Bài nghe:
1. I go to the shopping centre on Saturdays.
(Tôi đến trung tâm mua sắm vào mỗi thứ Bảy.)
2. They watch television on Sundays.
(Họ xem TV vào mỗi Chủ Nhật.)
Lời giải chi tiết:
1. c 2. b
I like monkeys because they can swing
Why do you want to go to the post office?
How much are they?
Bài nghe:
1. How can I get to the bookshop?
(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?)
2. How can I get to the campsite?
(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?)
Lời giải chi tiết:
1. c 2. a