Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
“best-selling” -> “best-seller”
“best-selling” (tính từ): bán được nhiều, bán chạy
“best-seller”: cuốn sách bán chạy nhất
Đáp án là B. with waiting => to wait . Vì Agree to do something: đồng ý làm gì
Đáp án A
Sửa lại: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Sandra hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi cô 17 tuổi
Đáp án A
Giải thích: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Tony hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi anh ấy 17 tuổi.
Đáp án là D. conclusively = decisively : cuối cùng
Nghĩa các từ còn lại: predominantly : phần lớn là..; extensively: cách rộng rãi; especially : đặc biệt là ..
B
“seriously” -> “serious”, sau động từ become không dùng trạng từ mà sử dụng tính từ
Đáp án là B. not rarely => rarely, vì rarely ( hiếm khi ) đã mang nghĩa phủ định
B