Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3.
Pt hoành độ giao điểm:
\(-x=x^3\Rightarrow x\left(x^2+1\right)=0\Rightarrow x=0\)
Pt có 1 nghiệm nên 2 đồ thị cắt nhau tại 1 điểm
4.
\(2^{2x^2-7x+5}=2^5\Rightarrow2x^2-7x+5=5\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x_1+4x_2=14\)
5.
\(B=10a.a^2\sqrt{5}=10\sqrt{5}a^3\)
6.
\(B=\dfrac{1}{3}\pi R^2h\)
7.
Hàm bậc nhất trên bậc nhất nên đơn điệu trên đoạn đã cho
\(\Rightarrow\) min, max rơi vào 2 đầu mút
\(\Rightarrow M.m=y\left(-5\right).y\left(-2\right)=\dfrac{4}{55}\)
8.
\(lnx=-1\Rightarrow x=e^{-1}\)
Pt có 1 nghiệm
9.
Hàm \(y=\left(\dfrac{1}{2}\right)^x\) nghịch biến trên R
10.
\(\log x\ge1\Rightarrow x\ge10\)
D đúng
42.
ĐKXĐ: \(x>0\)
\(log_3^2x-5log_3x+6\le0\)
\(\Leftrightarrow\left(log_3x-2\right)\left(log_3x-3\right)\le0\)
\(\Rightarrow2\le log_3x\le3\)
\(\Rightarrow9\le x\le27\)
\(\Rightarrow2a-b=9.2-27=\)
43.
\(r=\dfrac{1}{2};h=1\)
\(\Rightarrow V=\pi r^2h=\dfrac{\pi}{4}\)
44.
ĐKXĐ: \(a>0\)
\(log_2a+log_23=log_2\left(2a+2\right)\)
\(\Leftrightarrow log_2\left(3a\right)=log_2\left(2a+2\right)\)
\(\Rightarrow3a=2a+2\)
\(\Rightarrow a=2\)
45.
\(V=\dfrac{1}{3}.6a.20a^2=40a^3\)
46.
Pt hoành độ giao điểm:
\(-x^2+2=x^3+2\Leftrightarrow x^3+x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Hai đồ thị có 2 giao điểm
47.
\(y'=x^2-5x+6=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=3\end{matrix}\right.\)
\(f\left(1\right)=\dfrac{29}{6}\) ; \(f\left(2\right)=\dfrac{17}{3}\) ; \(f\left(3\right)=\dfrac{11}{2}\)
\(\Rightarrow\) Hàm đạt min tại \(x=1\) và đạt max tại \(x=2\)
\(\Rightarrow x_1+x_2=3\)
48.
\(y'=-4x^3=0\Rightarrow x=0\)
Do \(a=-1< 0\Rightarrow\)hàm đồng biến trên \(\left(-\infty;0\right)\)
49.
\(y'=3ax^2+2bx+c\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=0\\12a+4b+c=0\end{matrix}\right.\)
\(x=0;y=d\Rightarrow d=2\)
\(x=2;y=-2\Rightarrow8a+4b+2c+d=-2\)
\(\Rightarrow8a+4b+2=-2\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}12a+4b=0\\8a+4b=-4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow y=x^3-3x^2+2\)
\(\Rightarrow y\left(-2\right)=-18\)
Câu 3:
Phương trình hoành độ giao điểm: \(-x=x^3\Leftrightarrow x^3+x=0\Leftrightarrow x\left(x^2+1\right)=0\Leftrightarrow x=0\).
Phương trình có \(1\) nghiệm do đó chọn C.
Câu 4:
\(2^{2x^2-7x+5}=32\)
\(\Leftrightarrow2^{2x^2-7x+5}=2^5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-7x+5=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-7x=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
Suy ra \(x_1=0,x_2=\dfrac{7}{2}\).
\(x_1+4x_2=14\).
Chọn A.
24.
\(log\left(a^3b^2\right)=loga^3+logb^2=3loga+2logb=3x+2y\)
25.
\(f'\left(x\right)=0\) có 2 nghiệm bội lẻ \(x=\left\{-\dfrac{3}{2};1\right\}\) nên hàm có 2 cực trị
26.
\(\lim\limits_{x\rightarrow\infty}\dfrac{x^2+3x-4}{x^2-16}=\lim\limits_{x\rightarrow\pm\infty}\dfrac{1+\dfrac{3}{x}-\dfrac{4}{x^2}}{1-\dfrac{16}{x^2}}=1\)
\(\Rightarrow y=1\) là TCN của đồ thị hàm số
\(\lim\limits_{x\rightarrow-4}\dfrac{x^2+3x-4}{x^2-16}=\lim\limits_{x\rightarrow-4}\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+4\right)}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow-4}\dfrac{x-1}{x-4}=\dfrac{5}{8}\) hữu hạn
\(\Rightarrow x=-4\) không phải tiệm cận đứng
\(\lim\limits_{x\rightarrow4^+}\dfrac{x^2+3x-4}{x^2-16}=+\infty\Rightarrow x=4\) là 1 TCĐ
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận
27.
\(y'=x^2-2x+2\)
\(y'\left(1\right)=1\)
\(y\left(1\right)=\dfrac{7}{3}\)
Phương trình tiếp tuyến có dạng:
\(y=1\left(x-1\right)+\dfrac{7}{3}\Leftrightarrow y=x+\dfrac{4}{3}\)
28.
ĐKXĐ: \(x>0\)
\(\log x\le1\)
\(\Rightarrow x\le10\)
Kết hợp ĐKXĐ ta được \(x\in(0;10]\)
29.
Gọi H là trung điểm AB \(\Rightarrow SH\perp\left(ABCD\right)\)
Do SAB vuông cân tại S \(\Rightarrow SH=\dfrac{1}{2}AB=\dfrac{a}{2}\)
\(\Rightarrow V=\dfrac{1}{3}SH.a^2=\dfrac{a^3}{6}\)
Theo giả thiết, ta có:
\left( {\widehat {SC,\left( {ABC} \right)}} \right) = \widehat {SCA} = {30^^\circ } \Rightarrow SA = AC\tan {30^^\circ } = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là:
1.
\(\sqrt{x}=0\Rightarrow x=0\)
\(\Rightarrow V=\pi\int\limits^1_0\left(\sqrt{x}\right)^2dx=\pi\)
2.
Phương trình hoành độ các giao điểm:
\(x^3=0\Rightarrow x=0\)
\(2-x=0\Rightarrow x=2\)
\(x^3=2-x\Rightarrow x=1\)
\(\Rightarrow S=\int\limits^1_0\left|x^3\right|dx+\int\limits^2_1\left|2-x\right|dx=\int\limits^1_0x^3dx+\int\limits^2_1\left(2-x\right)dx\)
\(=\dfrac{1}{2}+\int\limits^1_0x^3dx\)
3.
\(\dfrac{x^2}{4}+\dfrac{y^2}{1}=1\Rightarrow y^2=1-\dfrac{x^2}{4}\)
\(\Rightarrow y=\pm\sqrt{1-\dfrac{x^2}{4}}\)
Hoành độ giao điểm: \(\sqrt{1-\dfrac{x^2}{4}}=0\Rightarrow x=\pm2\)
\(\Rightarrow S=2\int\limits^2_{-2}\sqrt{1-\dfrac{x^2}{4}}dx\)
Đặt \(x=2sint\Rightarrow dx=2cost.dt\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-2\Rightarrow t=-\dfrac{\pi}{2}\\x=2\Rightarrow t=\dfrac{\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow S=2\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_{-\dfrac{\pi}{2}}\sqrt{1-cos^2t}.2cost.dt=2\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_{-\dfrac{\pi}{2}}2cos^2tdt\)
\(=2\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_{-\dfrac{\pi}{2}}\left(cos2t+1\right)dt=\left(sin2t+2t\right)|^{\dfrac{\pi}{2}}_{-\dfrac{\pi}{2}}=2\pi\)