Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo nhé:
Hình 20.1: Vỏ trên cơ thể ốc sên | Hình 20.2: Mặt trong vỏ ốc |
Hình 20.3: Mai mực | Hình 20.4: Cấu tạo ngoài của trai sông |
Hình 20.5: Cấu tạo ngoài của mực | Hình 20.6: Cấu tạo trong của mực |
STT | Đặc điểm so sánh/ Đại diện | Sán lông( sán tự do ) | Sán lá gan( kí sinh | Sán dây( kí sinh |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 | Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | - |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | + |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp:
- Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên, phân biệt được đầu đuôi, lưng bụng
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
- Cơ quan sinh dục phát triển, sinh sản nhanh, nhiều
12.2 vi khuẩn viêm màng não: hình thái: hình cầu
12.3 vi khuẩn gây bệnh tả: Hình thái: hình dấu phẩy
12.4 vi khuẩn gây bệnh than:Hình thái: hình sợi
12.5 vi khuẩn E.coli: Hình thái: hình que
12.6 vi khuẩn Leptospira: Hình thái: hình xoắn
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân chia | Trùng roi | Từ một cơ thể ban đầu ,nhân và tế bào chất phân chia để tạo nên hai cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ ,chồi bắt đầu nhô ra sau đó rụng xuống tạo thành cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ cá thể ban đầu ,cắt ra từng mảnh ,tạo nên cơ thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử ->bào tử->túi bào tử->cá thể mới (dương xỉ) |
Sinh dưỡng | Thực vật | Cơ thể ban đầu ->nảy mầm ->cơ thể mới |
Đặc điểm cấu tạo | Mai và yếm | Hàm | Răng | Màng vỏ trứng | |
Tên bộ | Đại diện | ||||
Bộ Có vảy | Thằn lằn, rắn | không có | hàm ngắn | răng nhỏ ở trên hàm | trứng có màng vơ dai bao bọc |
Bộ Cá sấu | Cá sấu xiêm | không có | hàm rất dài | có nhiều răng lớn, sắc nhọn mọc trong lỗ chân răng | trứng có vỏ đá vôi bao bọc |
Bộ Rùa | Rùa núi vàng | có mai và yếm | có hàm | hàm không có răng | trứng có vở đá vôi |
https://hoc24.vn/ly-thuyet/lop-bo-sat-bai-40-da-dang-va-dac-diem-chung-cua-lop-bo-sat.1798/
bạn tìm ở phần 2.Các loài khủng long ấy.
Sinh sản vô tính diễn ra ở một cá thể như ĐV, TV, vi sinh vật không cần phân tính và cũng không cần hai cá thể đực và cái. Từ một cơ thể không cần biết giới tính diễn ra trong quá trình sinh sản vô tính từ chính cơ thể mẹ, sau sẽ tạo ra một cá thể hoàn toàn với cơ thể mẹ về thông tin di truyền hay ADN.
Sinh sản hữu tính chỉ diễn ra ở các sinh vật có phân tính hay diễn ra một cách đơn giản ở một số sinh vật quá trình diễn ra có sự trao đổi thông tin di truyền giữa bố và mẹ
chúc bn học tốt
Giống nhau :
+ Cả hai đều tạo ra một cái thể mới
Khác nhau
Sinh sản vô tính : +Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
+Ít giai đoạn
+ Con giống nhau và giống cơ thể mẹ
Sinh sản hữu tính :
+ Có sự kết hợp giữa dao tử đực và cái
+ Nhiều giai đoạn hơn
+ Con giống nhau và giống cơ thể mẹ
STT | Đặc điểm / Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non người | Ruột già người | Tá tràng người | Rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ tròn thuôn hai đầu | + | + | + | + |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nộ quan ) | + | + | + | + |
4 | Kí sinh chỉ ở một vài vật chủ | + | + | + | + |
5 | Đầu nhọn , đuôi tù | + | + | + | + |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễlúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn dài 2 đầu | + | + | + | |
3 | Lớp vỏ cutincon thường trong suốt( nhìn rõ nội quan) | + | + | + | + |
4 | Kí sinh ở một vật chủ | + | + | + | + |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | + |
theo ý kiến riêng của mk thì: 1:nhung mao
2:vỏ nhầy
3:màng sinh chất
4:thành tế bào
5:riboxon
6:nhân
7:roi
Ở trên phần B 3 là tuyến tiêu hoá 4 là dạ dày. 6 là ruột Ở trên phần C. 1 là hạch thần kinh não. 2 là dây thần kinh nối với hầu. 5 là hạch thần kinh ngực. 7 là hạch thần kinh bụng. Ở dưới phần B. 3 là bó cơ. 2 là lá mang. 4 là đốt gốc chân ngực