Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Đặc điểm / Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non người | Ruột già người | Tá tràng người | Rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ tròn thuôn hai đầu | + | + | + | + |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nộ quan ) | + | + | + | + |
4 | Kí sinh chỉ ở một vài vật chủ | + | + | + | + |
5 | Đầu nhọn , đuôi tù | + | + | + | + |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễlúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn dài 2 đầu | + | + | + | |
3 | Lớp vỏ cutincon thường trong suốt( nhìn rõ nội quan) | + | + | + | + |
4 | Kí sinh ở một vật chủ | + | + | + | + |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | + |
STT | Đặc điểm/ Đại diện | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | Phát triển | Tiêu giảm | Kí sinh |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | Phát triển | Bám vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hoá ( nhánh ruột ) | Bình thường | Phát triển | Hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Đẻ nhiều |
co the tom gom2 phan phan dau-nguc va phan bung
phan dau-nguc gom phan bung
mat kep,2doi dau: dinh huong' phat hien moi cac chan bung boi, giu thang bang, om trung
cac chan ham:giu va su li moi tam lai:lai va giup tom boi giat lui
cac chan nguc(cang ,chan bo) tu ve,tan cong moi va giup tom bo
-đ,đ,s,đ
cây đậu:hat-hạt nảy mầm-câyco-cây trưởng thành- cây kết quả tạo thành hạt
con người:hợp tử-em bé-người trưởng thành
châu chấu: trứng-ấu trùng-ấu trùng lột xác nhiều lần-châu chấu trưởng thành
ếch: trứng đã thụ tinh- nòng nọc- ếch trưởng thành
12.2 : hình cầu
12.3 hình dấu phẩy
12.4 hình xoắn
12.5 hình que
12.6 hình xoắn
TT | Đại diện/Đặc điểm | Nơi sống | Lối sống | Kiểu vỏ đá vôi | Đặc điểm cơ thể | Khoang áo phát triển | ||
1 | Trai sông | Nước ngọt | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | Thân mềm | Không phân đốt | Phân đốt | X |
2 | Sò | Ở biển | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | X | X | X | |
3 | Ốc sên | Ở cạn | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
4 | Ốc vặn | Nước ngọt, nước lợ | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
5 | Mực | Ở biển | Bơi nhanh | Vỏ tiêu giảm | X | X | X | |
6 | Cụm từ và kí hiệu gợi ý | - Ở cạn - Ở biển - Nước ngọt - Ở nước lợ | - Vùi lấp - Bò chậm chạp - Bơi nhanh | - 1 vỏ xoắn ốc - 2 mảnh vỏ - Vỏ tiêu giảm | X | X | X | X |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp:
- Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên, phân biệt được đầu đuôi, lưng bụng
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
- Cơ quan sinh dục phát triển, sinh sản nhanh, nhiều