K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2021

times ở đây là số lần, few of times nghĩa là 1 vài lần

chứ time ở đây ko phải là danh từ chỉ thời gian nhé

22 tháng 1

1. Blood donation is a meaningful activity that should be encouraged in society.
2. He is taking a part-time course to improve his English.

12 tháng 10 2023

“Have” là một trong những từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Song, càng tìm hiểu sâu về tiếng Anh, chúng ta thấy rằng “have” cùng các biến thể của nó là “has” và “had” đôi khi vẫn khiến chúng ta nhầm lẫn khi sử dụng các thì và cấu trúc câu nâng cao. Hiểu được vấn đề đó, FLYER đã tổng hợp tất cả kiến thức về ý nghĩa và cách dùng “have”, “has” và “had” cùng các ví dụ đi kèm để giúp các bạn dễ dàng hiểu và nắm chắc mảng ngữ pháp này.

12 tháng 10 2023

chúc bạn học tốt

 

20 tháng 11 2023

1 correct

2 success => only success

3 was released => released

4 correct

5 focused on => on

6 as a => a

7 correct

8 each others => others

9 satisfy with => satisfy

10 correct

11 correct

24 tháng 8 2021

d d d d b b a a b d c b d b

24 tháng 8 2021

Chắc không đấy chị ?

 

1 tháng 11 2021

1 to => with

2 evidental => envidence

3 is bring=> is brought 

1 tháng 11 2021

1. to- with

2. evidental - envidence

3. is bring- is brought 

18 tháng 10 2021

6 How often does your grandfather often listen to the radio

7 How often do you go to the gym

8 What did they send

9 What time did he leave the party

10 Where did he go

11 Who did he meet for coffee

12 Why did she called the firemen

13 How did he go to school

14 What does lan like doing

15 Where was your father last months

16 How much is the dictionary

17 How long did it take to finish the composition

18 Who bought a poster

What did Mrs Robinson by

19 Where is a restaurant

20 What did her neighbor give her

21 How was the homework yesterday

22 Do you have magaazine and newspapers

23 How often do you go to the movies

18 tháng 10 2021

à cái đó là you, tại mình nhìn lên câu 9

20 tháng 8 2021

1 wear - is wearing

2 are watching - watch

3 have - am having

4 are cleaning - clean

5 reads- is reading