Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
times ở đây là số lần, few of times nghĩa là 1 vài lần
chứ time ở đây ko phải là danh từ chỉ thời gian nhé
1. Blood donation is a meaningful activity that should be encouraged in society.
2. He is taking a part-time course to improve his English.
“Have” là một trong những từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Song, càng tìm hiểu sâu về tiếng Anh, chúng ta thấy rằng “have” cùng các biến thể của nó là “has” và “had” đôi khi vẫn khiến chúng ta nhầm lẫn khi sử dụng các thì và cấu trúc câu nâng cao. Hiểu được vấn đề đó, FLYER đã tổng hợp tất cả kiến thức về ý nghĩa và cách dùng “have”, “has” và “had” cùng các ví dụ đi kèm để giúp các bạn dễ dàng hiểu và nắm chắc mảng ngữ pháp này.
1 correct
2 success => only success
3 was released => released
4 correct
5 focused on => on
6 as a => a
7 correct
8 each others => others
9 satisfy with => satisfy
10 correct
11 correct
1 to => with
2 evidental => envidence
3 is bring=> is brought
1. to- with
2. evidental - envidence
3. is bring- is brought
6 How often does your grandfather often listen to the radio
7 How often do you go to the gym
8 What did they send
9 What time did he leave the party
10 Where did he go
11 Who did he meet for coffee
12 Why did she called the firemen
13 How did he go to school
14 What does lan like doing
15 Where was your father last months
16 How much is the dictionary
17 How long did it take to finish the composition
18 Who bought a poster
What did Mrs Robinson by
19 Where is a restaurant
20 What did her neighbor give her
21 How was the homework yesterday
22 Do you have magaazine and newspapers
23 How often do you go to the movies
1 wear - is wearing
2 are watching - watch
3 have - am having
4 are cleaning - clean
5 reads- is reading