Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 correct
2 success => only success
3 was released => released
4 correct
5 focused on => on
6 as a => a
7 correct
8 each others => others
9 satisfy with => satisfy
10 correct
11 correct
51 d (câu bị động)
52 b (forbidden là cấm nên xài musn't)
53, a (câu bị động)
54, c (cấu trúc S1 +was/were V-ing when S2 + V(2,ed) : xuất hiện một hành động nào chen ngang hành động đang diễn ra, hành động đang diễn ra (wait for the bus) chia quá khứ tiếp diễn còn hành động chen ngang (the car accident) chia qkd)
55, d (câu này chủ yếu dựa vào nghĩa chọn được because và because of, song nhìn lại thì đằng sau là một vế câu nên loại because of)
7 B at first hand : trực tiếp
8 A (dich nghĩa)
9 D make way for : nhường chỗ cho
10 C
11 D
12 A
13 B
1 to => with
2 evidental => envidence
3 is bring=> is brought
1. to- with
2. evidental - envidence
3. is bring- is brought