K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

nNO=4.48÷22.4=0.2 mol

Cu⁰=>Cu(+2) +2e

a          2a mol

N(+5) +3e=>N(+2)

0.6              0.2 mol

bảo toàn e:2a=0.6 =>a=0.3

mCu=0.3×64=19.2 gam

nHNO3=4nNO=0.2×4=0.8 mol

Cm HNO3=0.8÷0.1=8M

10 tháng 3 2022

công thức tính mol hno3 nHNO³=4nNO+(2nNO²+..)

12 tháng 3 2022

giúp em 17,18,19,20,21 ạ

12 tháng 3 2022

hồi em đăng tiếp

ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa....
Đọc tiếp

ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa. C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. Ag + O3. Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Cho dãy chất: Na, H2, NaOH, NaBr, NaI, H2O, HF, O2. Số chất tác dụng được với khí clo là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. AgNO3. Câu 24: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết tủa tạo thành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh. C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi. D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi. Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hh Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi giảm 8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là A. 20,0. B. 26,4. C. 40,0. D. 52,8. Câu 27: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là A. I. B. F. C. Cl. D. Br.

0
9 tháng 2 2022

MnO2+4HCl->MnCl2+Cl2+2H2O

               0,5--------------0,125 mol

n HCl =\(\dfrac{18,25}{36,5}\)=0,5 mol

=>VCl2=0,125.22,4=2,8l

 

9 tháng 2 2022

undefined

17 tháng 1 2022

a) Cấu hình e của R: 1s22s22p63s1

b) R thuộc chu kì 3, nhóm IA, nguyên tố s

c) Do R có 1e lớp ngoài cùng => R có tính chất của kim loại

d) Cấu hình của X: 1s22s22p5

=> X là F(Flo)

17 tháng 1 2022

Thanks bn nhiều

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
6 tháng 12 2023

Bước 1: Nghiên cứu thành phần hóa học và ứng dụng của tinh dầu tràm trà làm nước súc miệng qua các công trình khoa học trên các tạp chí đã được xuất bản

Bước 2: Nêu giả thuyết: tinh dầu tràm trà có khả năng kháng khuẩn

Bước 3: Thực hiện nghiên cứu: tiến hành thí nghiệm chiết xuất tinh dầu và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của sản phẩm

Bước 4: Viết báo cáo: thảo luận về kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm

6 tháng 5 2019

Bài 1. nso2=12.8/64=0.2(mol)

nNaOH=1x0.25=0.25(mol)

t=0.25/0.2=0.05

SO2 + NaOH ---> NaHSO3

mNaHSO3=n x M= 0.2 x 104=20.8(g)

6 tháng 5 2019

Bài 5.

Chất/thuốc thử HBr HCl KCl
quỳ tím đỏ đỏ còn lại
dd AgNo3 ↓vàng nhạt ↓trắng x

AgNO3 + HBr ---> AgBr↓ + HNO3

AgNO3 + HCl ---> AgCl↓ + HNO3

a) Có \(\left\{{}\begin{matrix}p_X+p_Y=25\\p_Y-p_X=1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}p_X=12\\p_Y=13\end{matrix}\right.\)

=> pX = eX = 12; đthn của X là 12+

=> pY = eY = 13; đthn của Y là 13+

b) 

- Cấu hình của X: 1s22s22p63s2

X có 2e lớp ngoài cùng => X có tính chất của kim loại

- Cấu hình của Y: 1s22s22p63s23p1

Y có 3e lớp ngoài cùng => Y có tính chất của kim loại

- Do trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần

=> X có tính kim loại mạnh hơn Y

6 tháng 1 2022

giúp em với ạ

 

help me cứu tiếp em 30 câu này đc ko ạCâu 70:  Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:    A. Fe2O3.                                                            B. FeO.         C. Fe3O4.                                                                 D. Fe3O2.Câu 71:  Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:    A. CO2                                                               B. SO2         C. SO3              ...
Đọc tiếp

help me cứu tiếp em 30 câu này đc ko ạ

Câu 70:  Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:

    A. Fe2O3.                                                            B. FeO.

         C. Fe3O4.                                                                 D. Fe3O2.

Câu 71:  Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. SO3                                                                    D. K2O

Câu 72: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. N2                                                                       D. O3

Câu 73:  Khí  có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là

     A. N2O                                                              B. SO2

         C. SO3                                                                    D. CO2

Câu 74:  Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg                                                   B. Zn,  Fe,  Cu

         C. Zn,  Fe,  Al                                                           D. Fe,  Zn,  Ag

Câu 75:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 76:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaCl  thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 77:  Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch NaCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt dung dịch H2SO4 là:

A. Dung dịch NaOH.       B. Dung dịch NaCl           C. Dung dịch BaCl2.         D. Dung dịch HCl

 

Câu 78:  Phản ứng nào sau đây xảy ra chính xác nhất:

A. Cu + H2SO4 đặc nóng  → CuSO4 + SO2 + H2O

B.  Fe + H2SO4 đặc nóng  → Fe2(SO4)3 + H2 + H2O

C. Fe + H2SO4 đặc nguội  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. Fe + H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + H2

Câu 79: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  Zn,  ZnO,  Zn(OH)2.                               

C.  Na2O,  NaOH,  Na2CO3

B.  Cu,  CuO,  Cu(OH)2.                          

D.  MgO,  MgCO3,  Mg(OH)2.

Câu 80:  Cho phản ứng sau: Na + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Na2S                                                             B. NaS

         C. Na3S                                                               D. Cả A, B và C 

Câu 81:  Cho phản ứng sau: F2 + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. S2F6                                                              B. S2F

         C. SF6                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 82: Cho phản ứng sau: Mg + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Mg2S                                                            B. MgS

         C. Mg3S                                                              D. Cả A, B và C   

Câu 83: Ở điều kiện bình thường Axit Sunfuric (H2SO4) tồn tại ở trạng thái :

          A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 84:  Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở điều kiện bình thường tồn tại ở trạng thái:

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 85:  Ở điều kiện bình thường lưu huỳnh đioxit (SO2) so với không khí:

        A. Nặng hơn                                                        B. Nhẹ hơn

         C. Lơ lửng                                                              D. Cả A, B và C 

Câu 86:  Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 87:  Ở điều kiện bình thường Lưu huỳnh (S) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 88:  Cho phản ứng sau: NaOH  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 89:  Ở điều kiện bình thường Ozon (O3) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Cu

         C. Khí                                                                 D. Zn

Câu 90: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

         A. Mg                                                                B. Nhẹ hơn

         C. Ba                                                      D. Cả A, B và C   

Câu 91:  Cho phản ứng sau: Na2O  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 92: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) là chất khí :

         A. Có mùi                                                          B. Không mùi

         C. Không vị                                                         D. Cả B và C   

Câu 93:  Sản phẩm của phản ứng khi sục khí SO2 vào dd Brom là:

     A. H2SO3 , HBrO        B. H2S, HBr             C. H2SO4 , HBr          D. S, HBr.

 

Câu 94: Chất xúc tác là chất:

   A. Làm giảm tốc độ phản ứng.                               B. Làm tăng tốc độ phản ứng .

   C. Chất tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm.       C. Chất tạo màu cho phản ứng  

Câu 95:  Nhỏ dd AgNO3 vào dd HI , hiện tượng quan sát được là:

   A. Kết tủa trắng.          B. Khí thoát ra.           C. Kết tủa vàng.        D. Màu xanh xuất hiện

Câu 96:  Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.

B. SO3

C. SO2.

D. H2S.

Câu 97:  Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:

A. Chất oxi hóa

B. Chất khí

C. Chất oxi hóa và chất khử

D. Tất cả đều sai

Câu 98:  Điều chế O2 trong công nghiệp bằng cách

A. Điện phân nước

B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng

C. Nhiệt phân KMnO4

D. Cả A và B

Câu 99:  Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4, sản phẩm sau phản ứng là:

A. BaSO4 + H2O

B. BaSO4 + H2

C. BaSO4 + HCl

D. Không có phản ứng

Câu 100: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí X ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn Y. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn Z. Vậy X, Y, Z là:

A. SO2, Fe, Cu

B. H2, Fe, Cu

C. SO2, Cu, Fe

D. H2, Cu, Fe

3
25 tháng 5 2021

Câu 70:  Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:

    A. Fe2O3.                                                            B. FeO.

         C. Fe3O4.                                                                 D. Fe3O2.

Câu 71:  Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. SO3                                                                    D. K2O

Câu 72: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

    A. CO2                                                               B. SO2

         C. N2                                                                       D. O3

Câu 73:  Khí  có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là

     A. N2O                                                              B. SO2

         C. SO3                                                                    D. CO2

Câu 74:  Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg                                                   B. Zn,  Fe,  Cu

         C. Zn,  Fe,  Al                                                           D. Fe,  Zn,  Ag

Câu 75:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 76:  Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaCl  thì hiện tượng quan sát được :

    A. Màu tím chuyển sang màu đỏ                          B. Màu tím chuyển sang màu hồng

         C. Màu tím chuyển sang màu xanh            D. Không thay đổi màu 

Câu 77:  Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch NaCl, Ba(NO3)và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt dung dịch H2SO4 là:

A. Dung dịch NaOH.       B. Dung dịch NaCl           C. Dung dịch BaCl2.         D. Dung dịch HCl

 

Câu 78:  Phản ứng nào sau đây xảy ra chính xác nhất:

A. Cu + H2SO4 đặc nóng  → CuSO4 + SO2 + H2O

B.  Fe + H2SO4 đặc nóng  → Fe2(SO4)3 + H2 + H2O

C. Fe + H2SO4 đặc nguội  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. Fe + H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + H2

Câu 79: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  Zn,  ZnO,  Zn(OH)2.                               

C.  Na2O,  NaOH,  Na2CO3

B.  Cu,  CuO,  Cu(OH)2.                          

D.  MgO,  MgCO3,  Mg(OH)2.

Câu 80:  Cho phản ứng sau: Na + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Na2S                                                             B. NaS

         C. Na3S                                                               D. Cả A, B và C 

Câu 81:  Cho phản ứng sau: F2 + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. S2F6                                                              B. S2F

         C. SF6                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 82: Cho phản ứng sau: Mg + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:

     A. Mg2S                                                            B. MgS

         C. Mg3S                                                              D. Cả A, B và C   

Câu 83: Ở điều kiện bình thường Axit Sunfuric (H2SO4) tồn tại ở trạng thái :

          A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 84:  Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở điều kiện bình thường tồn tại ở trạng thái:

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 85:  Ở điều kiện bình thường lưu huỳnh đioxit (SO2) so với không khí:

        A. Nặng hơn                                                        B. Nhẹ hơn

         C. Lơ lửng                                                              D. Cả A, B và C 

25 tháng 5 2021

Câu 86:  Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 87:  Ở điều kiện bình thường Lưu huỳnh (S) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Lỏng

         C. Khí                                                                 D. Cả A, B và C 

Câu 88:  Cho phản ứng sau: NaOH  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 89:  Ở điều kiện bình thường Ozon (O3) tồn tại ở trạng thái :

         A. Rắn                                                               B. Cu

         C. Khí                                                                 D. Zn

Câu 90: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

         A. Mg                                                                B. Nhẹ hơn

         C. Ba                                                      D. Cả A, B và C   

Câu 91:  Cho phản ứng sau: Na2O  + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:

         A. Na3SO4 + H2O                                                B. Na2SO4 + H2

         C. Na2SO4 + H2O                                     D. Cả A, B và C 

Câu 92: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) là chất khí :

         A. Có mùi                                                          B. Không mùi

         C. Không vị                                                         D. Cả B và C   

Câu 93:  Sản phẩm của phản ứng khi sục khí SO2 vào dd Brom là:

     A. H2SO, HBrO        B. H2S, HBr             C. H2SO, HBr          D. S, HBr.

 

Câu 94: Chất xúc tác là chất:

   A. Làm giảm tốc độ phản ứng.                               B. Làm tăng tốc độ phản ứng .

   C. Chất tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm.       C. Chất tạo màu cho phản ứng  

Câu 95:  Nhỏ dd AgNO3 vào dd HI , hiện tượng quan sát được là:

   A. Kết tủa trắng.          B. Khí thoát ra.           C. Kết tủa vàng.        D. Màu xanh xuất hiện

Câu 96:  Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.

B. SO3

C. SO2.

D. H2S.

Câu 97 Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:

A. Chất oxi hóa

B. Chất khí

C. Chất oxi hóa và chất khử

D. Tất cả đều sai

Câu 98 Điều chế O2 trong công nghiệp bằng cách

A. Điện phân nước

B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng

C. Nhiệt phân KMnO4

D. Cả A và B

Câu 99 Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4, sản phẩm sau phản ứng là:

A. BaSO4 + H2O

B. BaSO4 + H2

C. BaSO4 + HCl

D. Không có phản ứng

Câu 100: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí X ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn Y. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn Z. Vậy X, Y, Z là:

A. SO2, Fe, Cu

B. H2, Fe, Cu

C. SO2, Cu, Fe

D. H2, Cu, Fe