Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích:
Để xin phép ta có các câu trúc:
Would you mind if I Vqk?
Do you mind if I V?
Can/ Could I V?
Is it Ok if I V?
Nếu dùng Would/ Do you mind if I... (Bạn có phiền không nếu tôi …) thì khi ta đồng ý cho họ làm, ta phải trả lời là “No”.
Đáp án A
Giải thích:
Để xin phép ta có các câu trúc:
Would you mind if I Vqk?
Do you mind if I V?
Can/ Could I V?
Is it Ok if I V?
Nếu dùng Would/ Do you mind if I... (Bạn có phiền không nếu tôi …) thì khi ta đồng ý cho họ làm, ta phải trả lời là “No”.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word/phrases SlMlLAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Đáp án B
A. irresponsible : vô trách nhiệm
B. discourteous : không lịch sự
C. insecure : không an toàn
D. informal : thân thiện
=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự
Đáp án B
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.
B
A. irresponsible : vô trách nhiệm
B. discourteous : không lịch sự
C. insecure : không an toàn
D. informal : thân thiện
=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự
ð Đáp án B
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.
Đáp án C
Irresponsible: vô trách nhiệm
Discourteous: khiếm nhã
Insecure: không an toàn
Informal: thân thiện
Đáp án B
Polite / pə'lait / (adj): lịch sự ≠ Discourteous / di'skɜ:tjəs /: bất lịch sự
E.g: She is always polite and friendly.
- Irresponsible /,iris'pɒnsəbl / (adj): vô trách nhiệm
- Insecure / ,insi'kjʊər / (adj): không an toàn
- Informal /in’fɔ:məl/ (adj): không trang trọng, thân mật, không chính thức
E.g: I had an informal meeting yesterday.
Đáp án B (Ở văn hóa phương Tây, thật là bất lịch sự khi vẫn tiếp xúc bằng mắt suốt cả cuộc đàm thoại.)
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: polite (adj): lịch sự
A. informal (adj): không trang trọng B. insecure (adj): không an toàn
C. discourteous (adj): bất lịch sự D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
=> polite >< discourteous
Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.
Đáp án: C
Đáp án : A
Intrude: thâm nhập , ở đây dùng vơi nghĩa ngắt lời = interrupt
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
A lull in the conservation: cuộc nói chuyện tạm dừng
Tạm dịch: Khi cuộc trò chuyện tạm dừng, cô ấy xin phép đi gọi điện thoại