K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2019

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

A lull in the conservation: cuộc nói chuyện tạm dừng

Tạm dịch: Khi cuộc trò chuyện tạm dừng, cô ấy xin phép đi gọi điện thoại

14 tháng 5 2017

Đáp án A

Giải thích:

Để xin phép ta có các câu trúc:

Would you mind if I Vqk?

Do you mind if I V?

Can/ Could I V?

Is it Ok if I V?

Nếu dùng Would/ Do you mind if I... (Bạn có phiền không nếu tôi …) thì khi ta đồng ý cho họ làm, ta phải trả lời là “No”.

14 tháng 6 2019

Đáp án A

Giải thích:

Để xin phép ta có các câu trúc:

Would you mind if I Vqk?

Do you mind if I V?

Can/ Could I V?

Is it Ok if I V?

Nếu dùng Would/ Do you mind if I... (Bạn có phiền không nếu tôi …) thì khi ta đồng ý cho họ làm, ta phải trả lời là “No”.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word/phrases SlMlLAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

25 tháng 4 2018

Đáp án B

A. irresponsible : vô trách nhiệm

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

28 tháng 9 2018

B

A. irresponsible : vô trách nhiệm     

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

ð Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

25 tháng 8 2018

Đáp án B

Polite : lịch sự ≠ discourteous: mất lịch sự

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Irresponsible: vô trách nhiệm

Discourteous: khiếm nhã

Insecure: không an toàn

Informal: thân thiện

11 tháng 9 2019

Đáp án B

Polite / pə'lait / (adj): lịch sự ≠ Discourteous / di'skɜ:tjəs /: bất lịch sự

E.g: She is always polite and friendly.

- Irresponsible /,iris'pɒnsəbl / (adj): vô trách nhiệm

- Insecure / ,insi'kjʊər / (adj): không an toàn

- Informal /in’fɔ:məl/ (adj): không trang trọng, thân mật, không chính thức

E.g: I had an informal meeting yesterday.

Đáp án B (Ở văn hóa phương Tây, thật là bất lịch sự khi vẫn tiếp xúc bằng mắt suốt cả cuộc đàm thoại.)

23 tháng 8 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: polite (adj): lịch sự

A. informal (adj): không trang trọng               B. insecure (adj): không an toàn

C. discourteous (adj): bất lịch sự                     D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.

Đáp án: C

23 tháng 3 2019

Đáp án : A

Intrude: thâm nhập , ở đây dùng vơi nghĩa ngắt lời = interrupt