Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSI...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2019

Đáp án B

Polite / pə'lait / (adj): lịch sự ≠ Discourteous / di'skɜ:tjəs /: bất lịch sự

E.g: She is always polite and friendly.

- Irresponsible /,iris'pɒnsəbl / (adj): vô trách nhiệm

- Insecure / ,insi'kjʊər / (adj): không an toàn

- Informal /in’fɔ:məl/ (adj): không trang trọng, thân mật, không chính thức

E.g: I had an informal meeting yesterday.

Đáp án B (Ở văn hóa phương Tây, thật là bất lịch sự khi vẫn tiếp xúc bằng mắt suốt cả cuộc đàm thoại.)

23 tháng 8 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: polite (adj): lịch sự

A. informal (adj): không trang trọng               B. insecure (adj): không an toàn

C. discourteous (adj): bất lịch sự                     D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.

Đáp án: C

25 tháng 4 2018

Đáp án B

A. irresponsible : vô trách nhiệm

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

28 tháng 9 2018

B

A. irresponsible : vô trách nhiệm     

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

ð Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

25 tháng 8 2018

Đáp án B

Polite : lịch sự ≠ discourteous: mất lịch sự

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Irresponsible: vô trách nhiệm

Discourteous: khiếm nhã

Insecure: không an toàn

Informal: thân thiện

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.