Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 1kg = 10 hg
b) 23hg 7đag = 2370 g
c) 51 yến 73kg = 583 kg
d) 7000kg 10 tạ = 17 tấn
Các câu trên làm như POP POP
còn câu d; 7000 kg 10 tạ = 7000 kg + 10 tạ = 7 tấn + 1 tấn = 8 tấn
6,5 tấn = 6 tấn 500 kg
7,4 dm = 7 dm 0,04 m
500 g = 0,5 kg
2 tấn 672 kg = 2,672 tấn
78,6 ha = 78 ha 60 dam2
2 và \(\frac{1}{5}\) tấn = 22 tạ
+một ô tô có khối lượng 2, 5 tấn sẽ có khối lượng 2500 N
+một vật nặng 475N sẽ có khối lượng 0,0 475 g
+360cc=0,36l=0,00 036m^3
+1200 cm^3=1,2 dm^3=0,0 012m^3
+4,1 l =4,1 dm^3 =0,0041 m^3
+320 cm^3=0,32 l=0,00 032 m^3
+130 kg=130 000 g=1,3 ta
+2,5 tấn =25 tạ=2 500 kg
+250 mg = 0,00025 kg = 0, 000 025 yen
+45,3 ta =4530 kg=4 530 000 000 mg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
a) 93hg > 380 đag
b) 573kg = 5730hg
c) 3 tấn 150kg > 3150hg
d) 67 tạ 50 yến < 8395 kg
a,93hg>380 dag
b,573 kg=5730hg
c,3 tấn 150kg>3150hg
d,67 tạ 50 yến <8395kg.
\(23m\)/phút = \(2300cm\)/phút = \(2300cm\)/\(\dfrac{1}{60}h\) = \(138000cm\)/\(h\)
Bài 1:Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4kg 2g...<....4,2kg
b) 500g...=....0,5kg
c) 0,106 tấn...<...100,5 tạ
Bài 2:Viết số thập phân thành phân số thập phận:
a) 0,5 =....\(\dfrac{5}{10}\)...
b) 3,04 =...\(\dfrac{304}{100}\)....
c) 0,027 =..\(\dfrac{27}{1000}\)...
d) 5,006 =..\(\dfrac{5006}{1000}\)..
e) 0,02 =...\(\dfrac{2}{100}\)...
a) 2,5 tấn = 2500 kg
b) 45 tạ = 4,5 tấn
c) 0,3m = 30 cm
d) 3,5cm = 0,035 m
9393