K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2017

Để biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau: Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tính trạng khác nhau, tính trạng nào xuất hiện ở F1 là tính trội

Đáp án cần chọn là: B

24 tháng 9 2021

1. Nếu kết quả phép lai phân tích là đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội đem lai là:

A. dị hợp tử                       B. thuần chủng

C. không thuần chủng       D. con lai

2. Nếu kết quả phép lai phân tích là phân tích thì cơ thể mang tính trạng trội đem lai là:

A. đồng hợp tử                  B. thuần chủng

C. không thuần chủng       D. con lai

3. Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Men-đen là:

A. Các cơ thể sinh vật

B. Sự tồn tại của sinh vật trong tự nhiên 

C. Hiện tượng di truyền và biến dị của sinh vật

D. Quá trình sinh sản của sinh vật

Câu 1:(Biết): Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là A.Lai phân tích. B.Tạo giống mới. C.Tạo dòng thuần chủng. D.Lai hữu tính. Câu 02:(Biết): Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân. A.Kì sau. B.Kì đầu. C.Kì trung gian. D.Kì giữa Câu 03:(Vận dụng): Ở đậu Hà Lan thân cao, hạt vàng là tính...
Đọc tiếp

Câu 1:(Biết): Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là A.Lai phân tích. B.Tạo giống mới. C.Tạo dòng thuần chủng. D.Lai hữu tính. Câu 02:(Biết): Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân. A.Kì sau. B.Kì đầu. C.Kì trung gian. D.Kì giữa Câu 03:(Vận dụng): Ở đậu Hà Lan thân cao, hạt vàng là tính trạng trội so với thân thấp, hạt xanh. Khi cho lai hai thứ đậu thuần chủng này với nhau F2 thu được các kiểu hình là. A.Tất cả đều là thân thấp, hạt xanh. B.Thân cao, hạt vàng: Thân thấp, hạt vàng: Thân cao, hạt xanh: Thân thấp, hạt xanh C.Tất cả đều là thân cao, hạt vàng. D.Thân cao, hạt vàng: Thân thấp, hạt xanh. Câu 04:(Biết): Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là vì. A.Hoa đơn tính và giao phấn. B.Hoa đơn tính. C.Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. D.Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. Câu 05:(Biết): Từ một noãn bào bậc I qua giảm phân sẽ tạo ra. A.4 trứng. B.1 trứng và 3 thể cực. C.3 trứng và 1 thể cực. D.2 trứng và 2 thể cực. Câu 06:(Biết): Giảm phân là hình thức sinh sản của A.Hợp tử sau thụ tinh. B.Tế bào sinh dục thời kì chin. C.Tế bào sinh dưỡng. D.Tế bào mầm sinh dục. Câu 07:(Biết): Đơn phân của ADN là? A.A, T , G , X B.C, H , O , N C.A, U , T , X D. A, U , G , X Câu 08:(Biết): Theo nguyên tắt bổ sung thì các Nuclêotit nào trong ADN sẽ liên kết với nhau theo từng cặp. A.A-G, T – X B.A-T, G – X C. X – A, G – T. D.A-C, G – T Câu 09:(Hiểu) Vì sao nói nhiễm sắc thể có chức năng di truyền. A.NST là cấu trúc mang gen (ADN) B.NST gồm 2 nhiễm sắc tử chị em C.NST có trong nhân tế bào. D.NST có tính đặc thù. Câu 10:( Biết): Quá trình tự nhân đôi của AND dựa theo nguyên tắc nào. A.Nguyên tắc di truyền B.Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C.Nguyên tắc bán bảo toàn D.Nguyên tắc bổ sung

0
25 tháng 12 2021

Quy ước : Vàng A       ;         Trơn : B 

                 Xanh a       ;          Nhăn : b

Ta có sơ đồ lai :

Ptc :   AABB    x     aabb

G   : AB                    ab

F1 : KG :   100%AaBb

       KH : 100% vàng, trơn

F1xF1 :  AaBb          x     AaBb

G   : AB, Ab, aB, ab        AB, Ab, aB, ab

F2: KG : 1AABB: 2AABb: 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB :                     2aaBb : 1aabb

      KH : 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

26 tháng 12 2021

quy ước : Vàng : A ; xanh : a

                Trơn : B; nhăn : b

                 Cao : D; thấp : d

a) cơ thể không thuần chủng về 3 cặp tt trên có thể có KG : AaBbDd

(câu a hơi lú nên mik chỉ nghĩ đc vậy thôi :)

b)  Cho P  :   AabbDd               x               AaBbDd

->                       (AaxAa) (Bbxbb) (DdxDd)

F1 : KG : (\(\dfrac{1}{4}\)AA:\(\dfrac{2}{4}\)Aa:\(\dfrac{1}{4}\)aa) (\(\dfrac{1}{2}\)Bb:\(\dfrac{1}{2}\)bb) (\(\dfrac{1}{4}\)DD:\(\dfrac{2}{4}\)Dd:\(\dfrac{1}{4}\)dd)

      KH : (\(\dfrac{3}{4}\)vàng:\(\dfrac{1}{4}\)xanh) (\(\dfrac{1}{2}\)Trơn:\(\dfrac{1}{4}\)nhăn) (\(\dfrac{3}{4}\)Cao:\(\dfrac{1}{4}\)thấp)

XĐ tỉ lệ :

TH1: vàng; trơn; cao -> \(\dfrac{3}{4}\) x \(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{3}{4}\) = \(\dfrac{9}{32}\)

TH2: xanh; trơn; thấp -> \(\dfrac{1}{4}\)\(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{1}{32}\)

TH3: vàng; nhăn; cao -> \(\dfrac{3}{4}\) x \(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{3}{4}\) = \(\dfrac{9}{32}\)

TH4: xanh; trơn; cao -> \(\dfrac{1}{4}\) x \(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{3}{4}\) = \(\dfrac{3}{32}\)

 

7 tháng 9 2016

Lông xám là trội so với lông đen → Kí hiệu A, a.

Chân cao là trội so với chân thấp → Kí hiệu B, b.

Lông xám, chân thấp  x  Lông đen, chân cao 

F1 đều lông xám, chân cao. → P thuần chủng: Lông xám, chân thấp (AAbb); Lông đen, chân cao (aaBB) → F1: AaBb. 

Cho F1 x F1: AaBb x AaBb →F2:

a/ Tỉ lệ kiểu gen: AaBb = 1/2Aa x 1/2Bb = 1/4;  aaBb= 1/4aa x 1/2Bb = 1/8

b/ Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn thuần chủng (aabb) = tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội thuần chủng (AABB) = 1/4 x 1/4 = 1/16.

7 tháng 9 2016

cho e hỏi 1/2Aa x 1/2 Bb là ở đâu z ạ

 

6 tháng 9 2016

a)Quy ước A vàng a xanh

Xét F2 xuất hiện hạt xanh aa=> cả bố mẹ cho a

=> KG của F1 hạt vàng là Aa

=> P AA(vàng)><Aa(vàng)

b) Tỉ lệ phân ly của hạt cây P 1AA 1Aa 100% vàng

F1 (1AA 1Aa)><(1AA 1Aa)

=> 9/16AA 3/8Aa 1/16aa

25 tháng 9 2021

giúp mình với mn ơiiiii

 

25 tháng 9 2021

 Quy ước: A thân cao;  a thân thấp

kiểu gen: AA,Aa: thân cao

                aa: thân thấp

a) P  AA( thân cao )   x    aa( thân thấp )

G    A                            a

F1       Aa(100% thân cao)

F1 xF1: Aa   x  Aa

G         A, a      A, a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 thân cao :1 thân thấp

 

b)  F2 giao phấn:

-TH1: F2: AA  x AA

 F3: AA (100% thân cao)

- TH2: F2: AA x Aa

          G    A      A,a 

         F3: 1 AA :1Aa

        TLKH: 100% thân cao

-TH3 : F2: AA   x    aa

           G    A            a

           F3: Aa (100% thân cao)

- TH4:  F2   Aa     x    Aa

            G    A,a            A,a

            F3:  1AA:2Aa:1 aa

      TLKH : 3thâncao:1 thân thấp

- TH5   F2:  Aa   x   aa

            G    A,a           a

           F3   1Aa:1aa

    TLKH: 1 thân cao : 1 thân thấp

-  TH6  F2   aa   x    aa

           F3     aa( 100% thân thấp)

c) F2 tự thụ phấn có 3 TH

- TH1: F2: AA  x  AA

          F3: AA (100% thân cao)

- TH2 : F2   Aa     x    Aa

            G    A,a            A,a

            F3:  1AA:2Aa:1 aa

      TLKH : 3thâncao:1 thân thấp

-  TH3  F2   aa   x    aa

           F3     aa( 100% thân thấp)

 

 

 

27 tháng 9 2021

Quy ước : A : thân cao; a: thân thấp

a) P t/c: AA (cao) x aa (thấp)

   G        A                  a

  F1: Aa (100% cao)

F1xF1: Aa (cao)  x  Aa (cao) 

G         A, a              A, a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 cao : 1 thấp

b) Các phép lai có thể có : 

b)  F2 giao phấn:

-TH1: F2: AA  x AA

 F3: AA (100% thân cao)

- TH2: F2: AA x Aa

          G    A      A,a 

         F3: 1 AA :1Aa

        TLKH: 100% thân cao

-TH3 : F2: AA   x    aa

           G    A            a

           F3: Aa (100% thân cao)

- TH4:  F2   Aa     x    Aa

            G    A,a            A,a

            F3:  1AA:2Aa:1 aa

      TLKH : 3thâncao:1 thân thấp

- TH5   F2:  Aa   x   aa

            G    A,a           a

           F3   1Aa:1aa

    TLKH: 1 thân cao : 1 thân thấp

-  TH6  F2   aa   x    aa

           F3     aa( 100% thân thấp)

c) F2 tự thụ phấn có 3 TH

- TH1: F2: AA  x  AA

          F3: AA (100% thân cao)

- TH2 : F2   Aa     x    Aa

            G    A,a            A,a

            F3:  1AA:2Aa:1 aa

      TLKH : 3thâncao:1 thân thấp

-  TH3  F2   aa   x    aa

           F3     aa( 100% thân thấp)