K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2019

Đáp án ACEH

Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:

B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)

D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓

G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO

I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

16 tháng 10 2018

Chọn đáp án C

25 tháng 12 2017

Giải thích: 

● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.

+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.

● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.

(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:

SiO2 + 2NaOH → t 0 Na2SiO3 + H2O).

● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.

+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.

● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.

+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.

● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.

+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.

● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.

+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.

● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.

+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.

● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.

+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.

(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).

chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 chọn D.

Đáp án D

16 tháng 5 2019

● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.

+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.

● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.

(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:

SiO2 + 2NaOH → t o Na2SiO3 + H2O).

● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.

+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.

● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.

+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.

● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.

+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.

● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.

+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.

● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.

+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.

● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.

+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.

(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).

chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 chọn D.

Đáp án D

25 tháng 11 2018

a).

\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\\4 Al\left(NO_3\right)_3\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

b).

\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ Cu\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)

c).

\(3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow3CaSO_4+2H_3PO_4\)

d).

\(Al_4C_3\underrightarrow{t^o}4Al+3C\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\CO_2+C⇌2CO\\ 4CO+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4CO_2\\ CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

e).

\(Si+O_2\underrightarrow{t^o}SiO_2\\ SiO_2+2NaOH\underrightarrow{t^o}Na_2SiO_3+H_2O\uparrow\\ Na_2SiO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2SiO_3\)

6 tháng 2 2017

(1) ra Si ; (2) ra Si  ; (3) ra H2 ; (4) ra H2  ; (5) ra C ; (6) ra P

Đáp án D

17 tháng 12 2019

Giải thích: 

(1) ra Si ; (2) ra Si  ; (3) ra H2 ; (4) ra H2  ; (5) ra C ; (6) ra P

Đáp án D

21 tháng 12 2021

b

21 tháng 12 2021

B

16 tháng 10 2017

Đáp án B

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11