Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A, C, E, H
Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:
B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)
D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO
I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Giải thích:
● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.
+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.
(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:
SiO2 + 2NaOH → t 0 Na2SiO3 + H2O).
● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.
● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.
+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.
● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.
+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).
⇒ chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 ⇒ chọn D.
Đáp án D
● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.
+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.
(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:
SiO2 + 2NaOH → t o Na2SiO3 + H2O).
● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.
● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.
+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.
● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.
+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).
⇒ chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 ⇒ chọn D.
Đáp án D
a).
\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\\4 Al\left(NO_3\right)_3\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b).
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ Cu\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
c).
\(3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow3CaSO_4+2H_3PO_4\)
d).
\(Al_4C_3\underrightarrow{t^o}4Al+3C\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\CO_2+C⇌2CO\\ 4CO+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4CO_2\\ CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e).
\(Si+O_2\underrightarrow{t^o}SiO_2\\ SiO_2+2NaOH\underrightarrow{t^o}Na_2SiO_3+H_2O\uparrow\\ Na_2SiO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2SiO_3\)
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D
Giải thích:
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D
Đáp án A
Các PTHH:
SiO2 +2 NaOH nóng chảy → Na2SiO3+ H2O
Na2SiO3+ CO2+ H2O → H2SiO3+ Na2CO3
H2SiO3 →H2O + SiO2
SiO2+ 2Mg → 2MgO + Si