Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải thích:
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D
Đáp án A, C, E, H
Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:
B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)
D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO
I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Giải thích:
(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
(4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
(6) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(8) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2
(9) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
(10) Mg + Fe2(SO4)3dư → MgSO4 + 2FeSO4
⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9)
Đáp án A.
(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
(4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
(6) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(8) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2
(9) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
(10) Mg + Fe2(SO4)3dư → MgSO4 + 2FeSO4
⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa mãn
Đáp án A
Đáp án B
PTHH: 2Mg + SiO2 → 2MgO + Si (1)
Chất rắn Y chứa MgO, Si và Mg dư
MgO + 2HCl → MgCl2+ H2O (2)
Mg + 2HCl → MgCl2+ H2 (3)
Ta có: nHCl= 0,3.2= 0,6 mol; nH2= 0,1 mol
Theo PT (3): nMg= nH2= 0,1 mol;
nHCl PT 3= 2.nH2= 0,2 mol
→nHCl PT 2= 0,6- 0,2= 0,4 mol → nMgO= 0,2 mol
Theo PT (1): nSi=0,5 nMgO= 0,1 mol
→mSi= 0,1.28= 2,8 gam
Chọn đáp án C.
(1) S + 4 O 2 + K 2 C r 2 + 6 O 7 + 3 H 2 O → K 2 S + 6 O 4 + C r 2 + 3 S + 6 O 4 3 + 3 H 2 O
(2) SO2 + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO2 + SO2
(3) Không phải phản ứng oxi hóa – khử
(4) 2 K M n + 7 O 4 + 16 H C l - → t 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 0 + 8 H 2 O
(5) Không phải là phản ứng oxi hóa – khử
(6) Không phải là phản ứng oxi hóa – khử
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D