Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gioi :
Cô giáo giảng bài rất hay .
Biết :
Mẹ chỉ cho em những điều hay về cuộc sống .
Hoặc :
Nên mua hoa mai hay hoa đào cho ngày lễ ?
Thường xuyên :
Tôi hay đi học thêm vào các buổi tối .
=)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
Tham khảo
-Bài văn này thật hay
-Tớ nhớ cậu lắm,cậu có hay?
-Tớ nên chọn cái áo hay váy nhỉ?
-Tớ hay đọc quyển sách này.
chúc bạn hok tốt nhé.
nghĩa thứ nhất
-bài hát này hay đấy.
nghĩa thứ hai
-Cô ấy vừa hay tin mình đã dỗ đại học.
nghĩa thứ ba
-Mik nên ăn cái này hay cái này.
nghĩa cuối cùng
-Tui hay xem TV lúc 9h.
☕
TK
+ Đặt câu với từ '' hay '' với nghĩa " giỏi "
Bạn Long hát rất hay.
+ Đặt câu với từ " hay " với nghĩa " biết "
Mọi người không hay biết gì về việc đó.
+ Đặt câu với từ " hay " với nghĩa " hoặc "
Bạn thích đến trường bằng xe đạp hay đi bộ ?
+ Đặt câu với từ " hay " với nghĩa " thường xuyên "
Tôi rất hay tập thể dục buổi sáng.
a)Quyển sách này là của tôi.
b) Bạn đến nhà tôi hoặc tôi đến nhà bạn.
c) Anh ấy với tôi cùng nhau đi ăn sáng.
Chúc bạn học tốt!!!
A) cái bút này là của anh ấy
B) cô ấy dắt con chó hoặc con mèo đi dạo chơi
C) anh Quang với cô Chi đang chơi cầu lông
nhớ tích mình nhé ; ))
Tham khảo:
- Tổ của con tằm, con bướm : tôi tìm thấy một cái kén
- Hành động chọn : anh ta đang kén vợ
- Có tính chất lựa chọn kĩ : Cậu ấy là một người kén chọn
Con tằm bắt đầu tạo kén
Vua Hùng kén rể cho con
Anh ấy rất kén ăn
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Chiến tranh đã đi qua nhưng nỗi đau của nó vẫn còn ở lại
đi - ở từ nối là từ nhưng
Tham khảo!
Ví dụ 1: Từ Mắt
Cô ấy có đôi mắt thật đẹp! (Nghĩa gốc: mắt là một bộ phận trên khuôn mặt con người)
Quả na này nhiều mắt quá
Ví dụ 2: Từ Ăn
Tôi đang ăn cơm (Nghĩa gốc: ăn là hoạt động đưa thức ăn vào để nuôi sống cơ thể)
Ôi! Bức ảnh đẹp quá! Chị thật ăn ảnh (nghĩa chuyển: vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh)
Chúng tôi đi ăn cưới thầy giáo chủ nhiệm (Nghĩa chuyển: Ăn uống nhân dịp đám cưới)
Ví dụ 3: từ Nhà
Ngôi nhà ấy thật rộng. (Nghĩa gốc: Nhà là công tình xây dựng để ở hoặc làm việc)
Từ thời nhà Lí, nhâ dân ta đã đắp đê ngăn lũ.(Nghĩa chuyển: Nhà chỉ một triều đại trong lịch sử)
Cả nhà tôi cùng sum họp đông đủ dịp cuối tuần (Nghĩa chuyển: Nhà chỉ những người cùng một gia đình)
bài này em làm hay quá em giỏi thật đấy
em có biết làm bài toán này hay không
bạn đặt câu thơ này cũng khá hay đấy hoặc bạn có thể dùng từ ngữ chuẩn hơn
hay là bạn thường xuyên sang nhà mình chơi nhé.