Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
access (n): sự tiếp cận, sự truy cập
expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả
communication (n): giao tiếp
behaviour (n): cách cư xử
Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.
Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
emotion (n): cảm xúc, sự xúc động
emotional (adj): cảm động, tình cảm, dễ xúc động
feeling (n): cảm xúc
nervous (adj): lo lắng
Rapid changes in personality, falling grades, constant sadness, anxiety, or sleep problems could indicate depression, bullying, or another emotional health issue.
Tạm dịch: Những thay đổi nhanh về tính cách, điểm thấp, buồn liên tục, lo âu hoặc các vấn đề về giấc ngủ có thể cho thấy dấu hiệu về trầm cảm, bị bắt nạt hoặc một vấn đề về sức khỏe tình cảm khác.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
hear (v): nghe thấy (thụ động)
listen (v): lắng nghe (chủ động)
see (v): nhìn
sound (v): có vẻ như
It sounds like you are going through a hard time in your life.
Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
research (n): sự nghiên cứu
conservation (n): sự bảo tồn , giữ gìn
growth (n): sự tăng trưởng
promotion (n): sự đẩy mạnh, xúc tiến, quảng bá
=> Cat Ba is also rich of cultural festivals and traditions that are highly potential for conservation and development.
Tạm dịch: Cát Bà cũng rất đa dạng về các lễ hội và truyền thống văn hóa có tiềm năng lớn cho việc bảo tồn và phát triển.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
seem (v): trông có vẻ như
remain (v): còn lại
make (v): làm, tạo ra
suggest (v): đề nghị
He is 16, but he often seems younger.
Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
motivated (v): được khuyến khích
motivation (n): sự thúc đẩy
motive (v): khuyến khích
motivating (v): khuyến khích
Công thức: be + Ved/ V3
=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.
Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.
Đáp án: B
be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì
=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.
Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.
Đáp án:
damaged (adj): bị hư hại, thiệt hại
unspoiled (adj): không bị hư hỏng, không thối, không thiu (thức ăn)
intact (adj): còn nguyên vẹn, không bị hư tổn, không bị thay đổi
unharmed (adj): không bị tổn hại
=> Hoi An Ancient Town is preserved in a remarkably intact state.
Tạm dịch: Phố cổ Hội An được bảo tồn trong một trạng thái còn nguyên vẹn đáng kể.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
- Động từ chính trong câu là “is” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho tân ngữ “the only stone citadel”.
- Câu đầy đủ là: The Citadel of the Ho Dynasty is the only stone citadel in Southeast Asia which was constructed of large limestone blocks.
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động + danh từ đằng trước có từ “the only” bổ nghĩa
=> rút gọn thành “to be constructed”
Tạm dịch: Thành nhà Hồ là thành đá duy nhất ở Đông Nam Á được xây dựng bằng những khối đá vôi lớn.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
dangerous (adj): nguy hiểm
serious (adj): nghiêm trọng
bad (adj): tồi tệ
harmful (adj): có hại
Teenage depression is a dangerous problem that impacts every aspect of a teen’s life.
Tạm dịch: Trầm cảm ở tuổi vị thành niên là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của thanh thiếu niên.
Đáp án cần chọn là: B