Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Que...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2018

Đáp án: A

motivated (v): được khuyến khích                 

motivation (n): sự thúc đẩy               

motive (v): khuyến khích                              

motivating (v): khuyến khích

Công thức: be + Ved/ V3

=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.

Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

30 tháng 12 2019

Đáp án: C

Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì

Acquiring (v): đạt được                                 

Requiring (v): đòi hỏi, quy định

Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.

Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.

28 tháng 6 2017

Đáp án:

talents  (n): tài năng                           

efficiency (n): hiệu quả                      

attractive (adj): hấp dẫn                     

events (n): sự kiện

=>Self – awareness  which is knowledge about strengths, weaknesses, and special talents is very important to disabled children.

Tạm dịch: Tự nhận thức là kiến thức về điểm mạnh, điểm yếu và tài năng đặc biệt là rất quan trọng đối với trẻ khuyết tật.

Đáp án cần chọn là: A

29 tháng 12 2018

Đáp án:

method (n): phương pháp                              

reach (v): chạm tới                

access  (n): truy cập                                       

use (v): sử dụng

=> Children with disabilities in Viet Nam should have access to inclusive and quality primary and secondary education on an equal basis.

Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật ở Việt Nam nên có quyền tiếp cận với giáo dục tiểu học và trung học cơ sở và chất lượng trên cơ sở bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: C

24 tháng 10 2019

Đáp án: C

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

Bài tập 1: Match words with their definitions. self-discipline , assignment, decision, reliability, self-esteem, self-reliant 1.the belief and confidence in your own ability and value 2.the ability to make yourself do what you know you should do although you do not want to do 3.doing everything on your own without others' help 4.a task or piece of work that somebody is given to do 5.the quality of being able to be trusted to do what somebody...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Match words with their definitions.

self-discipline , assignment, decision, reliability, self-esteem, self-reliant

1.the belief and confidence in your own ability and value

2.the ability to make yourself do what you know you should do although you do not want to do

3.doing everything on your own without others' help

4.a task or piece of work that somebody is given to do

5.the quality of being able to be trusted to do what somebody wants or needs

6.a choice you make after thinking and talking about what is the best thing to do

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

Bài tập 2: Listen and click the word which is different from the other in the position of primary stress.

1.A. admire B. assign C. decisive D. independent

2.A. admiration B. assignment C. decision D. decisiveness

3.A. determined B. self-reliant C. independent D. self-esteem

4.A. well-informed B. self-discipline C. self-esteem D. self-reliant

5.A. remind B. reliable C. reliability D. decisiveness

Bài tập 3: Fill in each blank with the correct form of the word in the brackets.

1.Being too……………………….on his mother makes me have a bad impression on him. (INDEPENDENT)

2.She is ……………………….to become a director of that company. (DETERMINATION)

3.You should think it over before making that …………………….. (DECIDE)

4.My…………………..for this girl grows daily. (ADMIRE)

5.Before watching TV, I must finish all of these………………………….. . (ASSIGN)

6.Family plays an important role in establishing children's……………………….. . (ESTEEM)

7.How can you know that he is a……………………………man? (RELIABILITY)

Bài tập 4: Choose the best answer.

1.In order to have a great essay, you should look for useful information from ________ sources.

A. well-informed B. reliable C. determined

2.My cousin is a very ________ person because he has a lot of knowledge about current topics and particular situations.

A. determined B. decisive C. well-informed

3.She is the most ________ woman in the world I have ever known. When she makes a firm decision to do something, she will never give up or let someone prevent her.

A. determined B. independent C. accurate

4.Being ________ is a vital skill for people who want to take more control of their lives and reach their goal on their own.

A. independent B. decisive C. reliable

5.The teacher ________ a different task to each student at the beginning of the term.

A. assigned B. admired C. reminded

6.Many teenagers ________ heavily on their parents, so they cannot live independently.

A. admire B. rely C. decide

7.Your education background is a ________ factor for your future career.

A. motivated B. well-informed C. decisive

Bài tập 5: Choose the word whose part of speech is different from the others.

1.Accurate approach communicate contribute

2.Enquire enroll expense approach

3.Inaccurate interpersonal motivated overcome

4.Priority motivated time management expense

5.Protective prioritize overcome enquire

Bài tập 6: Fill in the gaps with suitable prepositions.

1.It's time for you to stop relying _______ your parents.

A. on B. in C. at

2.She strives _____________ a balance between studies and relationships.

A. on B. at C. for

3.Aptitude and motivation contribute enormously ________ the success of learning a language.

A. to B. in C. for

4.Yoga and meditation help to improve the ability to cope ________ stress and anxiety.

A. about B. with C. for

5.That situation placed me _________ a loss, which I will never forget.

A. on B. in C. at

6.He must have suffered ________ the flu for a long time.

A. from B. at C. in

Bài tập 7: Complete the sentences using the given words/ phrases.

am at a loss, priority, overcoming, cope with

1.To …………………………these problems, you must be well-prepared.

2.I ………………………….when running across my boyfriend in the street.

3.If you want to be a good leader,………………….. these challenges is essential.

4.Finding somewhere to live is now my top …………………..

Enroll, approaching, expense, enquired

1.Tom invests a great …………………… in this project in hope that he can be successful.

2.Jane …………….. a lot about the reading assignment.

3.We could see the train ………………..in the distance.

4.Please tell me about the course as soon as possible so that I can ………………. early.

Bài tập 8: Choose the word which is different from the other in the position of primary stress.

1.A. accurate B. approach C. communicate D. contribute

2.A. enquire B. enroll C. contribute D. housekeeping

3.A. inaccurate B. approach C. motivated D. prioritize

4.A. prioritize B. suffer C. priority D. protective

5.A. management B. suffer C. accurate D. overcome

6.A. priority B. interpersonal C. enquire D. expense

GRAMMAR.

N/Adj + to V - Bài tập 1: Choose the best answer to complete each sentence.

1. It is necessary ________ for that book.

A. to look B. looking C. look

2. It is very simple to ________ this machine.

A. to use B. used C. use

3.She was excited ________ a letter from her mother last week.

A. to receive B. receive C. receiving

4.We are very surprised to ________ Peter at the party.

A. seeing B. see C. seen

5.Your handwriting is _________.

A. hard to read B. hard for reading C. hardly to read

6.She has the ________ well with work pressure.

A. able to cope B. ability for coping C. ability to cope

7.Susan made a great effort ________ all homework before the deadline but it was in vain.

A. for accomplishment B. to accomplish C. accomplish

8.Jack harbors an ambition ________ an inspiring teacher.

A. being B. be C. to be

9.It is important ________ us to hand in the report on time.

A. to B. for C. of

10.It is ________ of him to help the poor.

A. generous B. generously C. generosity

0
21 tháng 4 2019

Đáp án: A

be sure + to – V: chắc chắn làm gì

=> Setting money aside for emergencies helps you be sure to pay your rent and bills on time.

Tạm dịch: Tiết kiệm tiền cho trường hợp khẩn cấp giúp bạn đảm bảo việc trả tiền thuê nhà và hóa đơn đúng hạn.

20 tháng 3 2018

Đáp án:

combine (v): kết hợp                         

include (v): bao gồm

integrate (v): hội nhập                       

accept (v): chấp nhận

=>There is hope the disabled boy will soon be able to integrate into an inclusive school and attend regular education classes with a mixed group of children.

Tạm dịch: Hy vọng cậu bé tàn tật sẽ sớm có thể hòa nhập vào một trường học toàn diện và tham dự các lớp học giáo dục thường xuyên với một nhóm trẻ em hỗn hợp.

Đáp án cần chọn là: C

29 tháng 7 2017

Đáp án:

Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.

A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.

B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.

C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.

D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.

Đáp án cần chọn là: C