Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
disaster (n): thảm họa
hope (n): hy vọng
destruction (n): sự phá hủy
concern (n): mối lo ngại
=> Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main concern: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.
Tạm dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ làm ngập 40% đất nước và làm cho hàng triệu người mất nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
environment (n): môi trường
injury (n): bị thương
illness (n): ốm
disability (n): khuyết tật
=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.
Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.
Đáp án: D
life (n): cuộc sống
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
dietary (n): chế độ ăn
=> Reducing saturated fat is the most important dietary change you can make to cut blood cholesterol.
Tạm dịch: Giảm chất béo bão hòa là sự thay đổi chế độ ăn uống quan trọng nhất mà bạn có thể thực hiện để giảm lượng cholesterol trong máu.
Đáp án: B
nutrient (n): chất dinh dưỡng
nutrition (n): sự dinh dưỡng
malnutrition (n): đa dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng
=> Good nutrition, controlling calorie intake and physical activity are the only way to maintain a healthy weight.
Tạm dịch: Dinh dưỡng tốt, kiểm soát lượng calo và hoạt động thể chất là cách duy nhất để duy trì cân nặng khỏe mạnh.
Đáp án:
donation (n): quyên tặng
charity (n): từ thiện
helping (n): phần thức ăn đưa mời
supporting (adj): yếu, phụ
=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: A
meditation (n): thiền định
attention (n): chú ý
determination (n): sự quyết định
prescription (n): thuốc kê theo đơn
=> After meditation, people feel more refreshed and alert.
Tạm dịch: Sau khi thiền định, mọi người cảm thấy sảng khoái và tỉnh táo hơn.
Đáp án: A
priority (n): sự ưu tiên
variety (n): sự đa dạng
importance (n): tầm quan trọng
action (n): hành động
=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.
Đáp án: A
boost (n): sự thúc đẩy
power (n): sức mạnh
action (n): hành động
success (n): thành công
=> Chocolate and cakes cause our blood sugar to rise and give us a quick boost.
Tạm dịch: Sô cô la và bánh ngọt làm cho lượng đường trong máu của chúng tôi tăng lên và giúp chúng tôi thúc đẩy nhanh.