Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì
Acquiring (v): đạt được
Requiring (v): đòi hỏi, quy định
Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.
Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.
Đáp án:
environment (n): môi trường
injury (n): bị thương
illness (n): ốm
disability (n): khuyết tật
=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.
Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
mark (v): đánh dấu
offer (v): đề nghị, cung cấp
commemorate (v): kỷ niệm, tưởng niệm
bring (v): mang lại
=> The Thang Long Imperial Citadel was built in the 11th century by the Ly Dynasty, marking the independence of the Dai Viet.
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được triều đại nhà Lý xây dựng vào thế kỷ thứ 11, đánh dấu nền độc lập của quốc gia Đại Việt.
Mở rộng:
- Động từ chia dạng V-ing vì trong câu này sử dụng dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ; mệnh đề quan hệ sử dụng đại từ “which” bổ sung ý nghĩa cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy;
- Câu đầy đủ là: The Thang Long Imperial Citadel was built in the 11th century by the Ly Dynasty, which marked the independence of the Dai Viet.
=> mệnh đề quan hệ dạng chủ động => rút gọn còn “marking”
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
motivated (v): được khuyến khích
motivation (n): sự thúc đẩy
motive (v): khuyến khích
motivating (v): khuyến khích
Công thức: be + Ved/ V3
=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.
Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.
Đáp án:
Trạng từ “a few years ago” (cách đây 1 vài năm)
Cấu trúc: S + Ved/ V2
=> The accident and hospitalization caused disruption on his education a few years ago.
Tạm dịch: Tai nạn và nhập viện gây ra sự gián đoạn việc học của anh ấy cách đây vài năm.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Đáp án: B
medicine (n): thuốc
prescription (n): thuốc kê theo đơn
size (n): kích cỡ
introduction (n): hướng dẫn
=> Make sure the prescription for your glasses or contact lens is up-to-date and adequate for computer use.
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng các toa thuốc cho kính hoặc kính áp tròng của bạn được cập nhật và thích hợp cho việc sử dụng máy tính.
Đáp án:
water currents (n.pl): dòng nước
sea level (n): mực nước biển
water level (n): mực nước
salt water (n): nước mặn
=> The low water level in the Mekong Delta leads to acute saline intrusion much deeper than the traditional 30 to 40km of mainland that is contaminated with saltwater.
Tạm dịch: Mực nước thấp ở đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến xâm nhập mặn ăn sâu hơn nhiều so với mức bình thường là 30-40km đất liền bị nhiễm mặn.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: A
priority (n): sự ưu tiên
variety (n): sự đa dạng
importance (n): tầm quan trọng
action (n): hành động
=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.