K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7: Chất còn dư sau phản ứng là: A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được Câu 9: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím...
Đọc tiếp

Câu 7: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 9: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho
dưới đây?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá đỏ là:
A. Nước B. Rượu(cồn) C. Axit D. Nước vôi

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
A. BaCl 2 và H 2 SO 4 B. NaCl và Na 2 SO 3
C. HCl và Na 2 CO 3 D. AlCl 3 và H 2 SO 4
Câu 18: Đốt 20ml khí H 2 trong 20 ml khí O 2 . Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thể tích
còn dư sau phản ứng là?
A. Dư 10ml O 2 B. Dư 10ml H 2
C. hai khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Khí H 2 cháy trong khí O 2 tạo nước theo phản ứng: 2H 2 + O 2 -> 2H 2 O
Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H 2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít

Câu 20: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt Fe x O y bằng Al thu được 0,4mol Al 2 O 3 theo sơ đồ
phản ứng: Fe x O y + Al -> Fe + Al 2 O 3 Công thức cuỉa oxit sắt là:
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không xác định

Câu 27: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H 2 SO 4 loãng và
HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một
khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl
Câu 29: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào để có thể
phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein
C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Câu 30: Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , NaCl, NaOH, Ba(OH) 2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên
A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch AgNO 3 D. Tất cả đều sai

Câu 37: Khối lượng sắt thu được là:
A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g
Dữ kiện cho hai câu 38, 39
Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H 2 khử CuO.
Câu 38: Khối lượng CuO bị khử là:
A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g
Câu 39: Thể tích khí H 2 (đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
Câu 40: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 47: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 48: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit
clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
Câu 49: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng:
A. 5cm3 hiđro B. 10cm3 hiđro
C. Chỉ có 10cm3 hơi nước D. 5cm3 oxi
Câu 50: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%

0
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro: A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí. B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là : A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1...
Đọc tiếp

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất
nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO 3 ,CaO,P 2 O 5 C. Al 2 O 3 ,SO 3 ,CaO
B. Na 2 O,CuO,P 2 O 5 D. CuO,Al 2 O 3 ,Na 2 O
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH B. Ca(OH) 2 C. Ca(OH) 3 D. Ca(OH) 4
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
B. H 3 PO 4 , HNO 3 , KCl, NaOH, H 2 SO 4
C. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, H 3 PO 3 , H 2 SO 4
D. H 3 PO 4 , KNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric
(H 2 SO 4 ). Thể tích H 2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lit B. 6,5 lít C. 89,6 lít D. 8,96 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag

2) Na 2 O + H 2 O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl 2 + H 2 O

5) 2Al + 3H 2 SO 4 -> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2

6) Mg +CuCl 2 -> MgCl 2 + Cu

7) CaO + CO 2 -> CaCO 3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H 2 O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al 2 O 3 ; N 2 O 5; CuO; Na 2 O; BaO; MgO; P 2 O 5 ; Fe 3 O 4; K 2 O. Số oxit tác
dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 11: Dẫn khí H 2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2 O 3 , K 2 O, P 2 O 5 . Dùng thuốc thử nào
sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

A. Chỉ dùng kiềm B. Chỉ dùng muối C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và quỳ tím

2

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là :
B. 2:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3 ,CaO,P2O5
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
B. Ca(OH)2
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
C. H3PO4 , HNO3 , HCl, H3PO3 , H2SO4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric(H2SO4 ). Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag

2) Na2O + H2O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O

5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

6) Mg +CuCl2 -> MgCl2 + Cu

7) CaO + CO2 -> CaCO3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
B.4
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3 ; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5 ; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
B.4
Câu 11: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3 , K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

D. Dùng nước và quỳ tím

24 tháng 4 2020

cảm ơn nhiềuuuu

5. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. H2O, KClO3, B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn 6. Cho các khí: CO, N2, O2, CL2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2 7. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí: A. CO2, H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D. SO2, O2 8. Ứng dụng của hiđro là: A. Dùng làm nguên liệu cho động cơ xe lửa. B. Dùng làm chất khử để chế một sood...
Đọc tiếp

5. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3, B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn

6. Cho các khí: CO, N2, O2, CL2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là:

A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2

7. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí:

A. CO2, H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D. SO2, O2

8. Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguên liệu cho động cơ xe lửa.

B. Dùng làm chất khử để chế một sood kim loại từ oxit của chúng.

C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu.

D. Tất cả các ứng dụng trên.

9. Cách nào dưới đây thường để chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

10. Tính chất hóa học của õi là:

A. Tác dụng với kim loại B.Tác dụng với phi kim

C. tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên

1
13 tháng 5 2020

5C

6A

7D

8D

9A

10D

Câu 1: (3 điểm) Cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. Al2(SO4)3 + KOH -> KAlO2 + K2SO4 + H2O b. FexOy + CO -> FeaOb + CO2 c. CnH2n-2 + O2 -> CO2 + H2O d. Fe3O4 + HCl -> FeCl2 + FeCl3 + H2O e. M + HCl -> MCln + H2 f. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 2: (4 điểm) Đốt cháy phốt pho trong không khí thu được chất rắn A, hòa tan A vào nước dư thu được dung dịch B. Cho kim loại natri dư vào dung dịch B thu được dung dịch C và khí D....
Đọc tiếp

Câu 1: (3 điểm)

Cân bằng các phản ứng hóa học sau:

a. Al2(SO4)3 + KOH -> KAlO2 + K2SO4 + H2O

b. FexOy + CO -> FeaOb + CO2

c. CnH2n-2 + O2 -> CO2 + H2O

d. Fe3O4 + HCl -> FeCl2 + FeCl3 + H2O

e. M + HCl -> MCln + H2

f. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 2: (4 điểm)

Đốt cháy phốt pho trong không khí thu được chất rắn A, hòa tan A vào nước dư thu được dung dịch B. Cho kim loại natri dư vào dung dịch B thu được dung dịch C và khí D. Dẫn khí D đi qua hỗn hợp bột E gồm Al2O3, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp kim loại F. Viết các phương trình hóa học xảy ra và cho biết A, B, C, D, F là những chất gì?

Câu 3: (4 điểm)

Cho các kim loại: K, Al, Fe và dung dịch HCl:

a. Nếu lấy cùng một khối lượng kim loại trên cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất?

b. Nếu thu được cùng một thể tích khí hidro thì khối lượng kim loại nào dùng ít nhất?

Câu 4: (5 điểm)

Cho 17,92 lít hỗn hợp khí X gồm hidro và butan (C4H10) ở điều kiện tiêu chuẩn có tỷ khối so với oxi là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 64 gam khí oxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra.

b. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y.

Câu 5: (4 điểm)

Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol không khí. Nung nóng hỗn hợp A với V2O5 xúc tác thu được hỗn hợp khí B. Biết rằng tỉ khối hơi của A so với B bằng 0,93. Hãy tĩnh hiệu suất phản ứng trên với giả thiết không khí có chứa 80% thể tích là N2 và 20% thể tích là O2.

1
20 tháng 3 2019

1

a)1:8:2:3:4

b)

c)1:(3n-1):n:(n-1)

d)1:8:1:2:4

e)2:2n:2:n

mik viết theo tỉ lệ hệ số nha!!!

good luck!!!

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit? A. HCl, HNO3, H2SO4 B. HCl, NaOH, H2SO4 C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng? A. 2H2 + O2 -> 2H2O B. 2H2 + O2 -> H2O C. H2 + O2 -> 2H2O D. H2 + 2O2 -> 2H2O 3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất? A. Nước, muối ăn B. Nước, xăng C. Nước, đường kính trắng D. Đá vôi, muối ăn 4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì: A. Khí H2 cháy tỏa...
Đọc tiếp

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit?

A. HCl, HNO3, H2SO4

B. HCl, NaOH, H2SO4

C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4

2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?

A. 2H2 + O2 -> 2H2O

B. 2H2 + O2 -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O

D. H2 + 2O2 -> 2H2O

3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

A. Nước, muối ăn

B. Nước, xăng

C. Nước, đường kính trắng

D. Đá vôi, muối ăn

4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:

A. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt

B. H2 là khí nhẹ nhất

C. H2 kết hợp với O2 tạo ra nước

D. Phản ứng giữa O2 và axit kim loại tỏa nhiều nhiệt

5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit

A. Al2O3, CaO, MgO

B. CaO, MnO2, BaSO4

C. FeO, CaCO2, Na2O

D. MgO, NaOH, Al2O3

6. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidro trong khí oxi vừa đủ thấy 0,1 mol nước tạo thành

B. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần 0,5 mol khí oxi

C. Khi đốt cháy khí hidro trong khí oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành

7. Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

A. 3,2 g

B. 6,4 g

C. 1,6 g

D. 4,8 g

1
7 tháng 3 2020

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là ôxit?

A. HCl, HNO3, H2SO4

B. HCl, NaOH, H2SO4

C. HCl, Ca(OH)2, H2SO4

P/s : Nên sửa lại đề : Dãy gồm các axit

2. Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?

A. 2H2 + O2 -> 2H2O

B. 2H2 + O2 -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O

D. H2 + 2O2 -> 2H2O

3. Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

A. Nước, muối ăn

B. Nước, xăng

C. Nước, đường kính trắng

D. Đá vôi, muối ăn

4. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:

A. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt

B. H2 là khí nhẹ nhất

C. H2 kết hợp với O2 tạo ra nước

D. Phản ứng giữa O2 và axit kim loại tỏa nhiều nhiệt

5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit

A. Al2O3, CaO, MgO

B. CaO, MnO2, BaSO4

C. FeO, CaCO2, Na2O

D. MgO, NaOH, Al2O3

P/s :Vì chỉ cấu tạo bởi kim loại và oxi

6. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidro trong khí oxi vừa đủ thấy 0,1 mol nước tạo thành

B. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần 0,5 mol khí oxi

C. Khi đốt cháy khí hidro trong khí oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành

P/s : Vì Tỉ số mol của h2 và h2o bằng nhau : \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)

7. Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

A. 3,2 g

B. 6,4 g

C. 1,6 g

D. 4,8 g

P/s : \(n_{H2}=0,1\left(mol\right)\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\)

________0,1___0,1____

\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

3 tháng 1 2020

Điều chế oxi trong PTN:

+Hóa chất: KMnO4, KClO3, KNO3

2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2 (pứ phân hủy)

KClO3 => KCl + 3/2 O2 (pứ phân hủy)

Oxi có thể td với kim loại:

3Fe + 2O2 => Fe3O4 (pứ hóa hợp)

2Cu + O2 => 2CuO (pứ hóa hợp)

2Mg + O2 => 2MgO (pứ hóa hợp)

4Al + 3O2 => 2Al2O3 (pứ hóa hợp)

Oxi có thể td với phi kim:

S + O2 => SO2 (pứ hóa hợp)

4P + 5O2 => 2P2O5 (pứ hóa hợp)

C + O2 => CO2 (pứ hóa hợp)

Câu 1: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do A Khí Oxi ít tan trong nước . B Khí hidro là khí nhẹ nhất. C Khí hidro nặng hơn không khí .D Khí hidro tan trong nước. Câu 2.Pư nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. 2KClO 3 -> 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4 C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H 2 O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 > 3Fe + 4H 2 O Câu 3: Trộn khí H 2 và khí O2 theo tỉ lệ Khối lượng nào sau đây sẽ tạo ra hỗn hợp nổ mạnh nhất A. mH 2 : mO 2...
Đọc tiếp

Câu 1: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do
A Khí Oxi ít tan trong nước . B Khí hidro là khí nhẹ nhất.
C Khí hidro nặng hơn không khí .D Khí hidro tan trong nước.
Câu 2.Pư nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A. 2KClO 3 -> 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H 2 O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 > 3Fe + 4H 2 O
Câu 3: Trộn khí H 2 và khí O2 theo tỉ lệ Khối lượng nào sau đây sẽ tạo ra hỗn hợp nổ mạnh nhất
A. mH 2 : mO 2 = 2 : 2 B. mH 2 : mO 2 = 1 : 8
C. mH 2 : mO 2 = 1 : 1 D. mH 2 : mO 2 = 8 : 1
Câu 4: đốt hỗn hợp gồm 20m1 khí H 2 và 10ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau pư?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Ko xác định đc
Câu 5: số gam cần tác dụng hết với khí Oxi để cho 2,32 gam Oxít sắt từ là:
A. 56g B.28g C. 5,6g D. Đáp án khác
Câu 6.:Đốt 48g đồng bằng khí Oxi cho 48g đồng II O xít. Hiệu suất pư là:
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%

1
24 tháng 2 2020

Câu 1: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do
A Khí Oxi ít tan trong nước . B Khí hidro là khí nhẹ nhất.
C Khí hidro nặng hơn không khí .D Khí hidro tan trong nước.
Câu 2.Pư nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A. 2KClO 3 -> 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H 2 O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 > 3Fe + 4H 2 O
Câu 3: Trộn khí H 2 và khí O2 theo tỉ lệ Khối lượng nào sau đây sẽ tạo ra hỗn hợp nổ mạnh nhất
A. mH 2 : mO 2 = 2 : 2 B. mH 2 : mO 2 = 1 : 8
C. mH 2 : mO 2 = 1 : 1 D. mH 2 : mO 2 = 8 : 1
Câu 4: đốt hỗn hợp gồm 20m1 khí H 2 và 10ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau pư?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Ko xác định đc
Câu 5: số gam cần tác dụng hết với khí Oxi để cho 2,32 gam Oxít sắt từ là:
A. 56g B.28g C. 5,6g D. Đáp án khác
Câu 6.:Đốt 48g đồng bằng khí Oxi cho 48g đồng II O xít. Hiệu suất pư là:
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%

câu 1: Với mỗi loại hợp chất sau hãy cho một VD bằng công thức hóa học và đọc tên : a, Axit có oxi, axit ko có oxi b, Bazo tan trong nước, bazo ko tan trong nước c, Muối trung hòa, muối axit câu 2: Cho các chất KMnO4, BaO, K, SO3, CuO. Hãy viết PTHH vs các trường hợp: a, Chất tác dụng vs khí Hidro ở nhiệt độ cao b, Chất tác dụng vs nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa canh hoặc hóa đỏ. c, Chật bị nhiệt phân...
Đọc tiếp

câu 1:

Với mỗi loại hợp chất sau hãy cho một VD bằng công thức hóa học và đọc tên :

a, Axit có oxi, axit ko có oxi

b, Bazo tan trong nước, bazo ko tan trong nước

c, Muối trung hòa, muối axit

câu 2:

Cho các chất KMnO4, BaO, K, SO3, CuO. Hãy viết PTHH vs các trường hợp:

a, Chất tác dụng vs khí Hidro ở nhiệt độ cao

b, Chất tác dụng vs nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa canh hoặc hóa đỏ.

c, Chật bị nhiệt phân hủy

câu 3 :

Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ Fe3O4 được điều chế bằng cách dùng vs oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao

a, Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc ) cần thiết để điều chế được 3,48 g oxit sắt từ.

b, Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kali clorat

câu 4:

CHo 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn vs H2O tào thành dung dịch A và khí H2 bay lên

a, Viết PTHH xảy ra và tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc?

b, Tính nồng đợ phần trăm của dung dịch A. biết KL dung dịch sau pứ là 80g

câu 5:

Cho biết khối lương của một oxit kim loại là 160g/mol. Thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Lập CTHH của oxit đó.

1
7 tháng 5 2018

Đăng từng câu thôi bạn

8 tháng 5 2018

thì bạn cứ trả lời đi

câu nào được thì tốt ko được thì thôi vậy

Câu 28: Đốt cháy một hỗn hợp bột Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng là 21,6g cần dùng 6,72 lit khí oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe và Mg trong hỗn hợp là: A. 77,78% và 22,22% B. 67,78% và 32,22% C. 77% và 23% D. 60% và 40% Câu 29: Dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbon đioxit (đo ở đktc). Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là: A. 5,1g B. 10g C. 5g D. 4,9g Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong...
Đọc tiếp

Câu 28: Đốt cháy một hỗn hợp bột Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng là 21,6g cần
dùng 6,72 lit khí oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe và Mg trong hỗn hợp là:
A. 77,78% và 22,22% B. 67,78% và 32,22%
C. 77% và 23% D. 60% và 40%
Câu 29: Dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbon đioxit
(đo ở đktc). Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là:
A. 5,1g B. 10g C. 5g D. 4,9g
Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh
hoa hồng. Tính thể tích khí đó ở đktc
A. 1,12 ml B. 0,102 l C. 11,2 ml D. 1,12 l
Câu 31: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O 2 . Hỏi sau phản ứng thu được những chất
nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là III
A. Al 2 O 3 B. Al C. O 2 D. Al 2 O 3 và O 2 dư
Câu 32: Muốn thu khí NO vào bình ta phải
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Cách nào cũng được
D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình
Câu 33: Tính khối lượng đã phản ứng của HCl khi cho 2,875 g Na tác dụng với nó để sinh ra
khí hidro
A. 9,2 g B. 4,5625 g C. 12,95 g D. 1,123 g
Câu 34: Cho d X/H2 = 0,12 nghĩa là gì
A. X nhẹ hơn H 2 0,12 lần
B. X nặng hơn H 2 0,12 lần
C. Số mol của X và hidro bằng nhau
D. Không kết luận được

Câu 35: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO 4 . C. BaSO 4 , CO, BaOH. D. SO 4 , Cu, Mg.
Câu 36: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO 3 , NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H 2 SO 4 .
C. Al 2 O 3 , Na 2 O, CaO. D. HCl, H 2 O, NaO.
Câu 37: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

1

-------------------------
Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh
hoa hồng. Tính thể tích khí đó ở đktc
A. 1,12 ml B. 0,102 l C. 11,2 ml D. 1,12 l

giải:

nS= 1,6/32= 0,05(mol)

PTHH: S + O2 -to-> SO2

nSO2= nO2=nS= 0,05(mol) => V(SO2,đktc)=0,05.22,4=1,12(l)

=> Chọn D

----------
Câu 31: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O 2 . Hỏi sau phản ứng thu được những chất
nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là II
A. Al 2 O 3 B. Al C. O 2 D. Al 2 O 3 và O 2 dư

giải:

nO2= 6,4/32= 0,2(mol); nAl= 2,7/27= 0,1(mol)

PTHH: 4Al + 3O2 -to-> 2 Al2O3

vì : 0,2/3 > 0,1/4=> O2 dư, Al hết, tính theo nAl

=> Sau p.ứ thu được Al2O3 và O2 dư.

=> Chọn D
---------------
Câu 33: Tính khối lượng đã phản ứng của HCl khi cho 2,875 g Na tác dụng với nó để sinh ra
khí hidro
A. 9,2 g B. 4,5625 g C. 12,95 g D. 1,123 g

giải:

2 Na + 2 HCl -> 2 NaCl + H2

0,125___0,125___0,125__0,0625(mol)

nNa= 2,875/23=0,125(mol)

=>mHCl= 0,125.36,5=4,5625(g)

=> CHọn B
-----------

Câu 35: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO 4 . C. BaSO 4 , CO, BaOH. D. SO 4 , Cu, Mg.

-------------
Câu 36: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO 3 , NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H 2 SO 4 .
C. Al 2 O 3 , Na 2 O, CaO. D. HCl, H 2 O, NaO.

-----------
Câu 37: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Chọn C vì có 3 chất viết sai MgCl (MgCl2 mới đúng) , KCO3 (KHCO3 hoặc K2CO3 mới đúng) và HSO4 (H2SO4 mới đúng)

câu 1 : bổ túc, cân bằng các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại PƯ nào P2O5 + H2O → ? ? + H2O → NaOH + H2 ↑ ? → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ ? + ? → K2O Câu 2 : Cho các chất KCIO3, CaO, Fe, SO2, Cu, Fe2O3 Hãy viết PTHH của : a, Chất tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh b, Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí Hidro c, Chất bị nhiệt phân hủy Câu 3 : Hãy trình bày các cách nhận biết các dung dịch không màu đựng...
Đọc tiếp

câu 1 : bổ túc, cân bằng các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại PƯ nào

P2O5 + H2O → ?

? + H2O → NaOH + H2

? → K2MnO4 + MnO2 + O2

? + ? → K2O

Câu 2 : Cho các chất KCIO3, CaO, Fe, SO2, Cu, Fe2O3 Hãy viết PTHH của :

a, Chất tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

b, Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí Hidro

c, Chất bị nhiệt phân hủy

Câu 3 : Hãy trình bày các cách nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt là H2SO4, KOH, NaCl bằng phương pháp hóa học

Câu 4 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao

b, Tính thể tích khí Oxi (đkc) cần dùng để điều chế được 46,4 g oxit sắt từ

b, Tính số gam kali pemanganat ( KMnO4) cần dùng để có được lượng oxi dùng cho PƯ trên. Biết hiệu suất của PƯ là 85%

( Cho Fe = 56; K= 39; O=16;Mn=55)

1
22 tháng 4 2019

câu 1

P2O5+H2O----------->H3PO4

Na+H2O----->NaOH+ H2

KMnO4------>K2MnO4+MnO2+O2

K+O2----->K2O