Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A Tính từ chỉ màu sắc | B Tính từ chỉ hình dáng | C Tính từ chỉ tính chất phẩm chất |
xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt | tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, mênh mông | kiên cường, thật thà |
A tính từ chỉ màu sắc | B tính từ chỉ hình dáng là | C tính từ chỉ tính chất phẩm chất là |
Xanh biếc; vàng hoe; đen kịt ; trong suốt ; xám xịt | chắc chắn; lỏng lẻo mềm nhũn ; cao lớn ,chót vót; tí xíu ; tròn xoe ; | kiên cường ; thật thà |
Tính từ tuyệt đối(không thể kết hợp với từ chỉ mức độ):trắng muốt,đỏ rực,trống,mái,chót vót,xiêu vẹo,nhăn nhúm,thăm thẳm,nhạt thếch,thơm phức,dày cộp,xanh ngắt
Tính từ tương đối(có thể kết hợp với từ chỉ mức độ,):xanh,xấu,to,nóng,lạnh,cứng,cao,thấp,dài,siêng năng,nhiều,khôn,dũng cảm,hèn nhát,khiêm tốn,kiêu ngạo
ks nhé!Học tốt!:))
Tuyệt đối; xấu, to, đỏ, dũng cảm, thấp ,dài, siêng năng, trắng muốt, thơm phức, hèn nhát, xanh ngắt, kkhiêm tốn, cao
Còn lại là tương đối
nếu đúng mong mn k cho mk
nếu sai mong mong mn chỉ bảo
Hướng dẫn:
1,
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3,
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.
Tác giả sử dụng các tính từ (trong trẻo ,sáng sủa, lam biếc, xanh mượt) gợi tả màu sắc vừa tinh tế vừa gợi cảm
=> Bức tranh phong cảnh biển đảo trong sáng ,phóng khoáng, lộng lẫy
CHÚC BẠN HỌC TỐT
từ láy: thật thà, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, khó khăn, thành thật.
từ ghép phân loại: bạn học, bao bọc, nhỏ nhẹ, học hỏi
từ ghép tổng hợp: bạn đường, gắn bó, giúp đỡ.
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
Từ láy : chắc chắn , lỏng lẻo, xám xịt,mênh mông, chót vót, thật thà
Từ ghép : Những từ còn lại