Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
c) \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
d)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO3\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)
-Khi cho X vào dd HCl dư
Fe2O3+ 6HCl -------> 2FeCl3+ 3H2O
Al2O3+ 6HCl -------> 2AlCl3+ 3H2O
Fe3O4+ 8HCl --------> FeCl2+ 2FeCl3+ 4H2O
=> dd Y gồm FeCl2, FeCl3, AlCl3, HCl dư
-Khi cho dd Y vào NaOH
NaOH+ HCl -------> NaCl+ H2O
FeCl2+ 2NaOH -------> Fe(OH)2↓+ 2NaCl
2FeCl3+ 6NaOH ---------> 2Fe(OH)3↓+ 6NaCl
2AlCl3+ 6NaOH ---------> 2Al(OH)3↓+ 6NaCl
=>Kết tủa Z gồm Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
-Khi nung kết tủa trong kk:
4Fe(OH)2+ O2 -------> 2Fe2O3+ 4H2O( pt này là vk gộp của 2 pt )
2Fe(OH)3 -------> Fe2O3+ 3H2O
2Al(OH)3 -------> Al2O3+ 3H2O
=>Rắn T gồm Fe2O3 và Al2O3
a)
Oxit axit | Oxit Bazo | Oxit Lưỡng tính | Oxit trung tính |
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3 |
BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2 Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3 |
Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3 |
CO: cacbon oxit NO2: nito dioxit |
b)
BaO + H2O -> Ba(OH)2
SiO2 + H2O -> H2SiO3
2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2
SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O
BaO + CO2 -> BaCO3
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
3, Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4↓ + Mg(OH)2↓
Mg(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\)MgO + H2O
Chất rắn thu được sau khi nung là BaSO4 không thể phân hủy và MgO sinh ra khi nung kết tủa Mg(OH)2
mbari hidroxit = 200 . 17,1% = 34,2 (g)
⇒ nbari hidroxit = 0,2 (mol)
mmagie sunfat = 300 . 12% = 36 (g)
⇒ nmagie sunfat = 0,3 (mol)
Như vậy Ba(OH)2 hết
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{BaSO_4}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\\m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
⇒\(\left\{{}\begin{matrix}m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\\m_{BaSO_4}=46.6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ Khối lượng kết tủa thu được là
8 + 46,6 = 54,6 (g)
1, Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑ (1)
nCO2 = 0.784 : 22.4 = 0.035 (mol)
⇒ Số mol của muối NaCl tạo ra ở phương trình (1) là 0.07 (mol)
⇒ Khối lượng muối NaCl tạo ra ở phương trình (1) là
0,07 . 58,5 = 4,095 (g)
Số mol HCl ở phương trình (1) là 0.7 (mol)
⇒ Thể tích : 0.7 : 0,5 = 1,4 (l) = 140 (ml) = V
Số mol Na2CO3 ở phương trình (1) là 0.035 (mol)
⇒ mNa2CO3 = 0.035 . 106 = 3,71 (g)
⇒ mNaCl trong hỗn hợp ban đầu = 5,6 - 3,71 = 1,89 (g)
Khối lượng muối khan sau phản ứng là khối lượng NaCl sinh ra trong phương trình (1) và khối lượng NaCl trong hỗn hợp ban đầu ko thể phản ứng với HCl
m = 1,89 + 4,095 = 5,985 (g)
Sai thì thôi nhá!!!
- Tác dụng với H2O: K, CO2, P2O5, SO3, SO2, CaO, N2O5
=> 7 chất
- Tác dụng với H2SO4: K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO
=> 13 chất
- Tác dụng với NaOH: Al, Al(OH)3, CO2, P2O5, SO3, AgNO3, SO2, N2O5, Al2O3, ZnO
=> 10 chất
- Tác dụng với CuSO4: Al, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2
=> 5 chất
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:
A. dd KNO3và dd Ba(NO3)2B. dd Na2Svà BaS
C. dd NaCl và dd BaCl2 D. dd FeSO4và dd Fe2(SO4)3
2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vx k thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm thêm dần
3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : CO2+NaOH→NaHCO3thì tỉ lệ số mol của CO2và NaOH là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai
4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :
A.2NaOH+MgCl2→Mg(OH)2+2NaCl
B. CuO+H2O→Cu(OH)2
C. Mg(OH)2+2KCl→,MgCl2+2KOH
D. Ba(OH)2+2NaCl→BaCl2+2NaOH
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:
A. dd KNO3và dd Ba(NO3)2B. dd Na2Svà BaS
C. dd NaCl và dd BaCl2 D. dd FeSO4và dd Fe2(SO4)3
2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vx k thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm thêm dần
3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : CO2+NaOH→NaHCO3thì tỉ lệ số mol của CO2và NaOH là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai
4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :
A.2NaOH+MgCl2→Mg(OH)2+2NaCl
B. CuO+H2O→Cu(OH)2
C. Mg(OH)2+2KCl→,MgCl2+2KOH
D. Ba(OH)2+2NaCl→BaCl2+2NaOH
a) 4Al+3O2--->2Al2O3
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
2AlCl3+ 3H2SO4--->Al2(SO4)3+6HCl
Al2(SO4)3+6NaOH----> 2Al(OH)3+3Na2SO4
b) FeCl2+2 NaOH--->Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2---->FeO+H2O
FeO+H2-->Fe+H2O
Fe+Cl2---->FeCl2
2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
FeCl3+3NaOH--->Fe(OH)3+3NaOH
2Fe(OH)3---->Fe2O3+3H2O
Fe2(SO4)3+3HNO3---->Fe(NO3)3+3H2SO4
1.
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2OSO_4+2H_2O\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\)
\(2KCl+2H_2O\rightarrow2KOH+Cl_2+H_2\)
2.
\(Cu+H_2SO_{4_{dac}}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
3.
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(Al_2O_2+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_2\rightarrow Al_2O_3+H_2O\)
\(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
4.
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(CO_2+C\rightarrow2CO\)
\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_2\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
5.
\(Cl_2+H_2\rightarrow2HCl\)
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(2NaC+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa:
1) 2KClO3 -->2KCl+3O2
O2+4K-->2K2O
K2O+H2O-->2KOH
2KOH+H2SO4-->K2SO4+2H2O
K2SO4+BaCl2-->2KCl+BaSO4
2KCl-->Cl2+2K
2) Cu+FeSO4-->CuSO4+Fe
CuSO4+BaCl2-->CuCl2+BaSO4
CuCl2+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2AgCl
Cu(NO3)+2NaOH-->Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(OH)2-->CuO+H2O
2CuO-->2Cu+O2
3)4Al+3O2-->2Al2O3
Al2O3+6HCl-->2AlCl3+3H2O
2AlCl3+6NaOH-->2Al(OH)3+6NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3-->4Al+3O2
2Al+2H2O+2NaOH-->2NaAlO2+3H2
4)C+O2-->CO2
CO2+C-->2CO
2CO+O2---->2CO2-
CO2+NaOH----->NaHCO3
2NaHCO3-->Na2CO3+H2O+CO2
Na2CO3+CaCl2-->CaCO3+2NaCl
CaCO3-->CO2+CaO
5)Cl2+H2-->2HCL
2HCl-->Cl2+H2
Cl2+2Na-->2NaCl
2NaCl-->Cl2+2Na
Cl2+2NaOH-->NaClO+NaCl+H2O