Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2HCl\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O+2NH_3\uparrow\)
b: \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
a) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+2NaOH\xrightarrow[t^o]{}Na_2SO_4+2NH_3+2H_2O\)
b) \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HNO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(CuCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+CaCl_2\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CaSO_4+2NH_3+2H_2O\)
A) Oxit bazo : Na2O ; MgO ; Fe2O3 ; CaO
Oxit axit : SO2 ; P2O5
B) Oxit tác dụng với nước : Na2O ; SO2 ; P2O5 ; CaO
Pt : Na2O + H2O → 2NaOH
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CaO + H2O → Ca(OH)2
C) Oxit tác dụng được với dung dịch HCl : Na2O ; MgO ; Fe2O3 ; CaO
Pt : Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
D) Oxit tác dụng được với dung dịch NaOH : SO2
Pt : SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Chúc bạn học tốt
Mình xin lỗi bạn nhé , bạn thêm vào câu D là P2O5 :
Pt : P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 +3 H2O
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH
a)
- Oxit bazo:
+ CuO: đồng oxit
+ CaO: canxi oxit
- Oxit axit: + SO3 : lưu huỳnh trioxit
- Bazo:
+ Ba(OH)2: bari hydroxit
- Axit:
+ HNO3: axit nitric
+ HCl: axit clohiric
- Muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ AgNO3: Bạc nitrat
+ Na2CO3: natri cacbonat
b)
- Chất td với nước: CaO, Ba(OH)2, SO3, Na2CO3, CaCO3, HCl, HNO3.
- H2SO4: CuO, CaO, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, CaCO3.
- dd KOH: SO3, HNO3, HCl, Na2CO3, AgNO3, CaCO3
a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Câu 1: Cho luồng khí H22 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe22O33, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, MgO
C. Cu, Fe, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, Zn, Mg
Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là:
A. Fe2O3, CO2, N2O
B. Al2O3, BaO, SiO2
C. CO2, N2O5, BaO
D. CO2, CO, BaO
Câu 3: Dãy gồm các chất đều được với dung dịch NaOH là:
A. N2O5, CO2, Al2O3
B. Fe2O3, Al2O3, CO2
C. CO3, N2O5, CO
D. N22O55, BaO, CuO
Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. NaOH, Al, Zn
B. Fe(OH)22, Fe, MgCO33
C. CaCO33, Al22O33, K22SO33
D. BaCO3, Mg, K2SO3
Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl, CuSO4, AgNO3
B. CuSO4, MgCl2, KNO3
C. AgNO3, KNO3, NaCl
D. KNO3 BaCl2, Na2CO3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Các phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và trạng thái khí
C. Các phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
D.Các phi kim đều ít tan trong nước, đều rất độc
Câu 7: Có ba chất cacbon oxit,hidro clorua, clo đựng trong ba bình riêng biệt. CHỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được ba bình khí nói trên?
A. dd NaOH B. dd phenolphtalein C. giấy quỳ tím ẩm D. Đồng (II) oxit
Câu 8: Vật dụng nào sau đây không nên dùng để đựng vôi vữa?
A. chậu nhựa B. chậu nhôm C. chậu đồng D. chậu sắt tây
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxit tạo thành oxit axit
B. Các phi kim tác dụng với hiđro đều tạo thành hợp chất khí
C. Các phi kim tác dụng với kim loại đều tạo thành muối
D. Phần lớn các phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố
C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối
a)
BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2
Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3
CO: cacbon oxit
NO2: nito dioxit
b)
BaO + H2O -> Ba(OH)2
SiO2 + H2O -> H2SiO3
2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2
SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O
BaO + CO2 -> BaCO3
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O