Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:TênAnChungDuyHàHiếuHùngLiênLinhLộcViệtĐiểm787106591048 Bảng 1 Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là : A. Số học sinh của một tổ B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinhC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều...
Đọc tiếp
Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Tên | An | Chung | Duy | Hà | Hiếu | Hùng | Liên | Linh | Lộc | Việt |
Điểm | 7 | 8 | 7 | 10 | 6 | 5 | 9 | 10 | 4 | 8 |
Bảng 1
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A. Số học sinh của một tổ B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A. 7 B. 9 C. 10 D. 74
Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là
A . 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4:
Đơn thức đồng dạng với:
Câu 5:
Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4 | B. n = 1 | C. n = 3 | D. n = 2 |
Câu 6:
Tìm n N, biết , kết quả là :
A. n = 2 | B. n = 3 | C. n = 1 | D. n = 0 |
Câu 7:
Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.
A. 6cm; 8cm; 10cm | B. 5cm; 7cm; 13cm |
C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm | D. 5cm; 5cm; 8cm |
Câu 8:
Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A. Mốt của dấu hiệu | B. Tần số của giá trị đó |
C. Số trung bình cộng | D. Số các giá trị của dấu hiệu |
Chọn B vì \(\sqrt{2}=1,414213...\)
B