Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Fe_xO_y+2yHCl--->xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4--->xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
câu 1: \(\overset{+\dfrac{2y}{x}}{Fe}_xO_y+H\overset{+5}{N}O_3\rightarrow\overset{+3}{Fe}\left(NO_3\right)+\overset{+2}{N}O+H_2O\)
quá trình OXH : \(x\overset{+\dfrac{2y}{x}}{Fe}\rightarrow x\overset{+3}{Fe}+x\left(3-\dfrac{2y}{x}\right)e|\times3\)
quá trình khử : \(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+2}{N}|\times x\left(3-\dfrac{2y}{x}\right)e\)
\(\Rightarrow3Fe_xO_y+x\left(9-\dfrac{2y}{x}\right)HNO_3\rightarrow3xFe\left(NO_3\right)+x\left(3-\dfrac{2y}{x}\right)NO+\dfrac{x\left(9-\dfrac{2y}{x}\right)}{2}H_2O\)
câu 2 : đề sai rồi
vì phía bênh trái phương trình có lưu huỳnh còn phía bênh phải thì không
Al->Al+3 +3e________________ .(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e\(\rightarrow\)xN+2y/x________.3
\(\Rightarrow\)(5x-2y)Al+(18x-3y)HNO3\(\rightarrow\)(9x-1,5y)H2O+3NxOy+(5x-2y)Al(NO3)3
xFe+2y/x \(\rightarrow\)xFe+3 + (3x-2y)e .1
N+5 +1e\(\rightarrow\)N+4 ____________ .(3x-2y)
\(\rightarrow\)FexOy+(6x-2y)HNO3\(\rightarrow\)(3x-y)H2O+xFe(NO3)3+(3x-2y)NO2
V H2 = 2,24 lít nhé
Chì không tan trong H2SO4 loãng
\(\text{Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑}\)
nH2 =\(\frac{2,24}{22,4}\) = 0,1 mol
\(\text{nFe = nH2 = 0,1 mol}\)
mPb + mFe = 26,3g
→ mPb =\(\text{ 26,3 - 0,1 . 56 = 20,7(g)}\)
nPb = \(\text{20,7 : 207 = 0,1 mol}\)
Bảo toàn nguyên tố Pb:\(\text{ nPb = nPbO = 0,1 mol}\)
mhh = mFexOy + mPbO
→ mFexOy =\(\text{ 29,5 - 0,1 . 223 = 7,2(g)}\)
mFexOy = mFe + mO trong FexOy
→mO trong FexOy = \(\text{7,2 - 0,1 . 56 = 1,6(g)}\)
nO trong FexOy = \(\text{1,6 : 16 = 0,1 mol}\)
Ta có:
\(\text{x : y = nFe : nO = 0,1 : 0,1 = 1 : 1 }\)
→ CTHH của oxit: FeO
3FexOy + (12x-2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
3MxOy + (4nx - 2y)HNO3 = 3xM(NO3)n + (nx - 2y)NO + (2nx - y)H2O
Bài 1 Cân bằng PTHH sau:
1)MnO2+4HCl-->MnCl2+Cl2+2H2O
22)NaCl+2H2O---điện ngân có màng ngăn-->2NaOH+Cl2+H2
3)2KMnO4+16HCl--->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
42)KMnO4+10NaCl+8H2SO4--->5Cl2+8H2O+K2SO4+5Na2So4+2MnSO4
5)Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
6)4FeS2+11O2----t'-->2Fe2O3+8SO2
7)Cu+2H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+2H2O
8)FexOy+(y-x)CO---t'--->xFeO+(y-x)CO2
9)3FexOy+2yAl---t'-->3xFe+yAl2O3
10)
(6x-2y)H2SO4 | + | 2FexOy | → | xFe2(SO4)3 | + | (6x-2y)H2O | + |
(3x-2y)SO2 |
Câu 4
Phương trình phản ứng cháy của cacbon :
C + O2 -> CO2
12g 22,4(lít)
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :
36. (0,5% + 1,5%) = 0,72kg = 720g.
Khối lượng cacbon nguyên chất là : 36 – 0,72 = 35,28 (kg) = 35280 (g).
Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :
VCO2=35280\12.22,4=65856(l)
Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :
S + O2 -> SO2
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 36.0,5% = 0,18 kg = 180 (g)
Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :
VSO2=180\32.22,4=126(l) (lít).
baif 5
Xét phương trình MxOy+H2→M+H2O
Bảo toàn khối lượng và H2 ta có nH2O=nH2=0,06⇒mM=3,48+0,06.2−0,06.18=2,52(g)
Khi cho M phản ứng với HCl ta có nH2=0,045nH2=0,045
Xét M chỉ có hóa trị 2,3 ( chương trình phổ thông lớp 10 chỉ nhắc đến các kim loại kiểu này ) nên dễ thấy với hóa trị 22 thì nM=nH2=0,045⇒M=2,52\0,045=56=Fe
Ta có nM\nO=0,045\0,06=3\4⇒Fe3O4
Đáp án A
Số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi là:
F e x + 2 y / x O y + H 2 S + 6 O 4 đ ặ c n ó n g → t 0 F e + 3 2 S O 4 3 + S + 4 O 2 + H 2 O
Các quá trình nhường, nhận electron:
cái đề có sai ko vậy ah
FexOy + yCO -> xFe + yCO2
aFexOy + ayCO -> xFeaOb + ayCO2