Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It is good. (Nó hay.)
2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)
3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)
4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)
Dumplings
Lollipop
Newspaper reports
Tomorrow
Green
pirate
Rainbow
Evil dog
Burn
Nine
Cook
Hot Pot
1. T
Thông tin: I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited!
2. F
Thông tin: Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports techer.
3. T
Thông tin: It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together.
1. should ask
*must not ask là sai vì người quản lí mới nên hỏi vài câu hỏi trước khi thực hiện thay đổi
*have to ask (mang tính chủ quan) nên có làm hay không làm cũng được nên ta không chọn đáp án này
2. could prevent
Vì sau would, could là V_inf
- took (take): chụp
- grew (grow): lớn lên
- changed (change): thay đổi
- collected (collect): sưu tập
- made (make): tạo ra
- gave (give): tặng
- winner (n): người chiến thắng
- swimmer (n): vận động viên bơi lội
- medallist (n): người nhận huy chương
- sons: con trai
- daughters: con gái
- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)
- brothers: anh/ em trai
- sisters: chị/ em gái
- parents: bố mẹ
- beautiful (a): xinh đẹp
- common (a): phổ biến
- dull (a): tối (màu)
- colourful (a): màu sắc
- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm
- primary schools: trường tiểu học
- boat school: trường học trên thuyền
- secondary shcools: trường trung học
- private schools: trường tư thục
- boarding school: trường nội trú
- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số