Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. People from the UK are British / American.
2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.
3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.
4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.
5. Tom Yum is Thai / Italian food.
6. The dollar is the British / Australian currency.
1 cities
2 mice
3 ladies
4 geese
5 wolves
6 leaves
7 glasses
8 watches
9 lorries
10 childrens
1. This is Marc.
2. He is wearing a t-shirt and shorts today.
3. He is eating an apple at the moment.
4. Marc likes fruits and vegetables.
5. He eats some every day.
6. Marc knows that apples are good for his health.
1 music
2 chatting
3 video games
4 skateboarding
5 reading
6 photography
7 cooking
Tạm dịch đoạn văn:
Chào! Mình là Kate. Mình mười hai tuổi và mình đến từ Oxford ở Vương quốc Anh. Mình thích thể thao và mình giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao, mình thích âm nhạc và tán gẫu trực tuyến. Mình không quan tâm đến việc mua sắm.
Đây là Jack, anh trai mình. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích trò chơi điện tử và trò yêu thích của anh ấy là các trò chơi bóng đá. Jack không sử dụng máy tính của mình hai mươi bốn giờ mỗi ngày - anh ấy và bạn bè của anh ấy thích trượt ván, nhưng họ không giỏi lắm!
Cha mẹ của chúng mình, Jen và Ed, thích sách và họ thích đọc. Mẹ mình quan tâm đến nhiếp ảnh và những bức ảnh của bà thực sự rất đẹp. Bố và mẹ của chúng mình giỏi nấu ăn. Món ăn Ý là món yêu thích của họ.
Còn bạn và gia đình thì sao? Sở thích của bạn là gì?
1. PHONG AND I are our class/..............WE........................
2.SONG AND KHAI are boys/..............THEY......................
3.MY FARTHER AND MY MOTHER are doctor/....................THEY......................
4.YOU AND HOA are students/............YOU............................
5.THAT SCHOOL is small/..................IT........................
6.THE DESKS are in classroom /...................THEY......................
7. MY SCHOOL is in the city/.............IT...........................
8.HIS SISTER live in Hanoi/...............SHE........................
9.THEIR BROTHERS are in grade 9/..................THEY.......................
10. THE STUDENTS are in the classroom/.................THEY..............
1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.
(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)
2. We use really, very and quite beforean adjective.
(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)
1. My aunt and uncle is flying to Paris tonight. is => are
2. What are your favorite food? are => is
3. Are there any meat to eat? Are => is
4. My mother need half a kilo of beef. half a => a half
5. What are you study this semester? are => will
6. They are an expensive pens. an => the (maybe)
7. The cheetah is the fast animal on land. (fast => fastest)
8. How often you go to the movie? Thiếu do
9. The students and their teacher is going to visit the art museum. ( is => are )
10. Why don’t Hana like her new roommate? ( Why hana doesnt like ...)
1 is => are
2 are => is
3 Are => Is
4 need => needs
5 are => did
6 an => bỏ
7 fast => fastest
8 you => do you
9 is => are
10 don't => doesn't
- live (v): sống
- water (n): nước
- land (n): đất
- wings (n): cánh
- legs (n): chân
- tail (n): đuôi
The animal is a crocodile.
(Con vật này là cá sấu.)
it
they
we
you
1. It is good. (Nó hay.)
2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)
3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)
4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)