K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng                             1. Have you got an umberlla? It  ........................... to rain.a. is starting                b. are starting             c. am starting              d. start2. You  .................... alot of noise. Can you be quieter? I  ............... to concentrate.a. is makeing/am trying   b. are makeing/ am trying            c. are making/ am trying  d. is making/ am trying3. Why are...
Đọc tiếp

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng                             

1. Have you got an umberlla? It  ........................... to rain.

a. is starting                b. are starting             c. am starting              d. start

2. You  .................... alot of noise. Can you be quieter? I  ............... to concentrate.

a. is makeing/am trying   b. are makeing/ am trying            c. are making/ am trying  d. is making/ am trying

3. Why are all these people here? What .........................?

a. am happening         b. are happening         c. is happenning          d. is happening

4.  Please don’t make so much noise. I  ..................... to work.

a. is trying                   b. are trying                c. trying                       d. am trying

5. Let’s go out now. It ................... any more.

a. am raining              b. is raining                 c. are raining              d. raining

6. You can turn off the radio. I  ............. to it.

9. are not listening      b. isn’t listening           c. am not listening      d. don’t listening

7. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...a great time and doesn’t want to come back. 

a. is haveing              b. are having               c. am having               d. is having  
12. I want to lose weight, so this week I  ................ lunch.

a. am not eating         b. isn’t eating              c. aren’t eating                       d. amn’t eating

4
6 tháng 6 2018

bn ơi ghi lộn đề ko 

đáng lẽ là :

1. Have you got an umberlla? It  ...........................  rain.

nếu đề thế này thì sẽ liền is 

mk chỉ thấy thế thôi nếu mk nói sai thì trân thành xin lỗi !!

6 tháng 6 2018

1.A

2.C

3.D

4.D

5.B

6.C

7. D

8.A

30 tháng 1 2018

Mù màu

Trên khắp thế giới, hàng chục triệu người mù màu. Thông thường, "mù màu" không có nghĩa ai đó không thể nhìn thấy màu sắc. Thay vào đó, nó có nghĩa là một số màu sắc mà họ nhìn thấy trông khác.

Có nhiều loại mù màu khác nhau. Mù màu đỏ-xanh lá cây là loại phổ biến nhất. Đối với trường hợp cực đoan nhất, màu đỏ và xanh lá cây trông giống nhau.

Loại thứ hai, mù màu xanh lam, ít phổ biến hơn. Nó làm cho màu xanh và màu vàng xuất hiện tương tự.

Cuối cùng, những người không thể nhìn thấy màu sắc là rất hiếm. Đối với họ, thế giới nhìn đen và trắng.

Một số người có trường hợp mù màu nhẹ. Những người khác có màu sắc hoàn toàn mù. Đối với tất cả các trường hợp, mù màu hiếm khi gặp vấn đề nghiêm trọng.

Mù màu

Trên toàn thế giới, hàng chục triệu người là mù màu. Thông thường, "mù màu" không có nghĩa là một người không thể nhìn thấy màu sắc. Thay vào đó, nó có nghĩa là một số trong các màu sắc mà họ nhìn thấy nhìn khác nhau.

Có những loại khác nhau của mù màu. Mù màu đỏ-xanh là loại phổ biến nhất. Đối với những trường hợp cực đoan, màu đỏ và màu xanh lá cây giống.

Loại thứ hai, màu xanh màu vàng màu mù, là ít phổ biến. Nó làm cho màu xanh và màu vàng xuất hiện tương tự.

Cuối cùng, những người không thể nhìn thấy màu sắc ở tất cả là rất hiếm. Với họ, thế giới cái nhìn màu đen và trắng.

Một số người có các trường hợp nhẹ của mù màu. Những người khác có đầy đủ màu sắc mù. Đối với mọi trường hợp, mù màu hiếm khi là một vấn đề nghiêm trọng.

Dịch anh-việtStrong Relationships Equal Health, HappinessWhat will most help you lead a long happy and healthy life? Is it making lots of money? Is it a great job that you enjoy? Perhaps it’s fame. If you ask a young person, many are likely to give you one of those answers. Or possibly all three.Some cultures put more importance on work and money than others. Americans can be obsessed with their jobs and making money. They might feel the need to make lots of money for education, medical...
Đọc tiếp

Dịch anh-việt

Strong Relationships Equal Health, Happiness

What will most help you lead a long happy and healthy life? Is it making lots of money? Is it a great job that you enjoy? Perhaps it’s fame. If you ask a young person, many are likely to give you one of those answers. Or possibly all three.

Some cultures put more importance on work and money than others. Americans can be obsessed with their jobs and making money. They might feel the need to make lots of money for education, medical care, homes and cars. But it’s not just about the money. For many Americans, self-worth is linked to our professional success or failure. Many of us spend most of our lives working – sacrificing other activities.

Imagine if we could visit our older selves and ask -- "What would you have done differently to be truly happy?" But we can’t do that. We could learn about what makes people happy, and what does not, by studying people over the course of their lives.

3
4 tháng 4 2018

Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc

Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba.

Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác.

Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.

Intermediate question Read them Report
Tiếng Anh lớp 4

4 tháng 4 2018

Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba. Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác. Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.

Exercise 1: Read and complete. ( Đọc và điền từ ) many collect like presents Have ggg Tom: Do you (1)…………………… anything? Mary: Yes, I do. I collect dolls. Tom: Dolls? Mary: Yes, I (2)…………….. them very much. Tom: How (3) ……………… do you have? Mary: I (4)………………….. 20. Tom: Did you get all of them as birthday(5)……………… Mary: No, I only get some of them on my birthday. When I get good marks, my mother buys me a doll. Exercise 2:...
Đọc tiếp

Exercise 1: Read and complete. ( Đọc và điền từ ) many collect like presents Have ggg Tom: Do you (1)…………………… anything? Mary: Yes, I do. I collect dolls. Tom: Dolls? Mary: Yes, I (2)…………….. them very much. Tom: How (3) ……………… do you have? Mary: I (4)………………….. 20. Tom: Did you get all of them as birthday(5)……………… Mary: No, I only get some of them on my birthday. When I get good marks, my mother buys me a doll. Exercise 2: Read and answer. ( Đọc và trả lời) My name is Hai. Playing sports is my hobby. I like playing soccer and badminton. I don’t like singing and dancing. At the weekends, I like going to the gym to do exercise or going to the zoo with my parents. In the afternoon, I like reading books in the school library. In the evening, I like staying at home and watching TV. I don’t like going out. My friend, Nam loves listening to music and singing. He doesn’t like reading books because he think s reading is boring. 1. What is his name? ………………………………………………………………………….. 2. Does Hai like playing sports? …………………………………………………………………………… 3. Which sports does he like playing? ……………………………………………………………………………… 4. What does he like doing at the weekend? ……………………………………………………………………………….. 5. What does he like in the afternoon? …………………………………………………………………………………. 6. Does he like going out in the evenings? ……………………………………………………………………………...... 7. What is Nam’s hobby? ………………………………………………………………………………

2
24 tháng 2 2022

ai ko hiểu thì bảo mình và kết bạn mình tên vũ thị quỳnh như vì mình giỏ tiếng anh lắm mình được  điểm tiếng anh 

15 tháng 11 2021

giúp mình nhé các bạn ơi

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !I. Hoàn thành các câu sau1. I _ _ _ up at 6.00 am.2. _ _ _ _ are you from?3. I like meat. It’s _ _ favourite food.4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.6. Orange juice is _ _ favourite drink.7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock.8. These _ _ _ maps.II.1 . What do you do ...........Maths lessons ?A. in. B. on. C . during D . at2. I like bread. It’s my favourite …………..A. drink B. food C ....
Đọc tiếp

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !

I. Hoàn thành các câu sau

1. I _ _ _ up at 6.00 am.

2. _ _ _ _ are you from?

3. I like meat. It’s _ _ favourite food.

4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.

5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.

6. Orange juice is _ _ favourite drink.

7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock.

8. These _ _ _ maps.

II.

1 . What do you do ...........Maths lessons ?

A. in. B. on. C . during D . at

2. I like bread. It’s my favourite …………..

A. drink B. food C . milk D . juice

3. Do you like English ? Yes, I ………..

A. am B. do C. does D . is

4 . I’m ……….. I’d like some water.

A. hungry B. angry C . hungry D . thirsty

5. I go to school ....... 6.45 am.

A. in B. at C . on D .to

III. Gạch chân những từ sai cột A và sữa lại vào cột B

A

B

1.milk , you, fron, can, monkiy, when, plai 2.happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, cendy, bike, how,footboll, cinena, 4.dring, want, banama, damce, hungri,xwim

1………………………................……………

2………….......…………….…………………..

3…………........………………………………..

4…………........………………………………..

 

IV.

1. is / water/my/ mineral/ favourite/drink ………………………………....…………………..

2. the/are/ much/ shoes/ how ? …..……………………………....………………….

2
5 tháng 8 2018

( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )

1 . get

2 . where

3 . my

4 . let

5 . job

6 . my

7 . time

8 . are

5 tháng 8 2018

I. Hoàm thành các câu sau:

1. I get up at 6.00 a.m.

2. Where are you from?

3. I meat. It's my favourite food.

4. I want some book. Let's go to the bookshop.

5. What's his job? He's a worker.

6. Orange juice is my favourite drink.

7. What time is it? It's 8.00 o'clock.

8. These are maps.

II. Khoanh vào đáp án đúng:

1.C     2.B     3.B     4.D     5.B

III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:

A. Gạch chân những từ sai:

1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.

2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.

3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.

4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.

B. Sửa lại:

fron -> from     monkiy -> monkey     plai -> plan     

happi -> happy     zou -> zoo     qlease -> please     chickan -> chicken

cendy -> candy     footboll -> football     cinena -> cinema

dring -> drink     banama -> banana     damce -> dance     hungri -> hungry     xwim -> swim

IV. Sắp xếp lại các từ sau:

1. is / water / my / mineral / favourite / drink.

=> My favourite drink is mineral water.

2. the / are / much / shoes / how / ? /

=> How much are the shoes?

k cho mình nhé.........................................kết bạn không

11 tháng 1 2024

It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.

Tạm dịch:

Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. A

4. A

1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.) 

2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.) 

3. Kate is at the bookshop(Kate đang ở hiệu sách.) 

4. Jim is at the food stall(Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)

10 tháng 5 2018

Bài 1 : Điền các từ noes,because,zoo,elephants,animal vào chỗ chấm: 

A : Oh,the zoo is very crowded today.

B : Yes,it is.What animal do you vant to see first?

A:Let's go to the elephants over there.

B: why do you want to see the elephants first?

A: Because l them.How about you?

B: I don't them much.

A: Why not?

B: Their long nose are big snakes .Scary!  ( chứ ko phải noes)

10 tháng 5 2018

1, zoo          2, animal      3, elephant         4, because         5, nose

12 tháng 1 2024

1. The weather is sunny at Happy Camp. 

(Trời nắng ở Happy Camp.) 

2. The boys are playing tug of war. 

(Các bạn nam đang chơi kéo co.) 

3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent. 

(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.) 

4. The teacher is taking photos

(Giáo viên đang chụp ảnh.) 

3 tháng 5 2022

a) Where is Lucy from ? She ……is………. from Australia.

b) Are you from Canada ? Yes, I ……i am……….

c) This is Jack . He’s………in…….the USA. Hello , Jack .…nice……to meet you.

d) What do you want to do ? I ……want………. to make a sandcastle.

e) My sister wants to ……………for shells. ( ? )

f) Do you want to have a picnic ? No, ………i dont ……

g) What can he do ? He……can………climb the tree.

h) Do you want to …go…………to the park ? Sure ,OK.

i) What did you do yesterday ? I ……cleaned…….. up the trash.

j) Did you clean the pond yesterday ? No , ……i didnt………

k) ……Where………do you want to go ? I want to go to Da Lat and see the waterfalls.

l) Do you want to go to Da Lat ? ……………, I do.

m) What did she do yesterday morning ? ……She………helped her dad.

3 tháng 5 2022

Exercise 5 : Read and complete the sentences.

a) Where is Lucy from ? She …is…………. from Australia.

b) Are you from Canada ? Yes, I ……am……….

c) This is Jack . He’s……in……….the USA. Hello , Jack .…Nice……to meet you.

d) What do you want to do ? I ………want……. to make a sandcastle.

e) My sister wants to ……look………for shells.

f) Do you want to have a picnic ? No, ………I don't……

g) What can he do ? He……can………climb the tree.

h) Do you want to ……go………to the park ? Sure ,OK.

i) What did you do yesterday ? I ………cleaned….. up the trash.

j) Did you clean the pond yesterday ? No , ……I didn't………

k) ………Do……do you want to go ? I want to go to Da Lat and see the waterfalls.

l) Do you want to go to Da Lat ? ………Yes……, I do.

m) What did she do yesterday morning ? ………She……helped her dad.