Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.
Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.
Lời giải:
1. books | 2. behind the shoe shop | 3. 50,000 | 4. ice cream |
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T
1 I want to buy some book
2 We go to the supermarket[market]
3We go to the pharmarcy
4 It's healthy
bạn có 1 lỗi sai trong câu viết kìa bạn ơi
đó là : i trong trường hợp đó phải dùng me
1. The weather is sunny at Happy Camp.
(Trời nắng ở Happy Camp.)
2. The boys are playing tug of war.
(Các bạn nam đang chơi kéo co.)
3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent.
(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.)
4. The teacher is taking photos.
(Giáo viên đang chụp ảnh.)
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
was - were - was - was - was - were - were -were - was
1 went - drove - arrived - asked - said - told - walked - saw - stopped - bought - was
was - were - was - was - was - were - were -were - was
1 went - drove - arrived - asked - said - told - walked - saw - stopped - bought - was
No, it isn't
She goes to Thu Le zoo
No, they aren't
She likes bears because they are big
She doesn't like crocodiles because they look scary
She likes zebras and kangaroos
Yes, he does
No, he doesn't
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C
2. C
3. A
4. A
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)