K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

A: There is too much noise here!

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

Hướng dẫn dịch:

A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!

B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch đề bài:

Lượng từ với danh từ đếm được/ không đếm được

Chúng ta có thể sử dụng các danh từ đếm được/không đếm được với các từ định lượng: lot of/a lot of, too much, too many, và not enough để nói về số lượng.

- lot of/a lot of... có nghĩa là một lượng lớn cái gì đó.

- ….are too many... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó có thể đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- ....is too much... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó không đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- .... not enough... có nghĩa là số tiền ít hơn bạn muốn.

Lưu ý: too much, too many, và not enough có nghĩa tiêu cực.

There are lots of people.(Có rất nhiều người.)

There is too much work to do.(Có quá nhiều việc phải làm.)

There are too many cars on the road.(Có quá nhiều xe trên đường.)

There isn't enough time to play. (Không có đủ thời gian để chơi.)

IV / Fill in the blank with “a few” or “a little” ( điền vào chổ trống với “a few” hoặc “a little”)• a few [ một vài, một ít] dùng cho danh từ đếm được• a little [ một vài, một ít] dùng cho danh từ không đếm được1. We only have ____________ flowers2. There is _______________ milk in the refrigerator 3. She asks us _________________ questions 4. I can speak _____________ Chinese5. ___________ people go to the meeting 6. There are only ______________ books...
Đọc tiếp

IV / Fill in the blank with “a few” or “a little” ( điền vào chổ trống với “a few” hoặc “a little”)

• a few [ một vài, một ít] dùng cho danh từ đếm được

• a little [ một vài, một ít] dùng cho danh từ không đếm được

1. We only have ____________ flowers

2. There is _______________ milk in the refrigerator 

3. She asks us _________________ questions 

4. I can speak _____________ Chinese

5. ___________ people go to the meeting 

6. There are only ______________ books on the shelf 

7. My father is eating ______________ chicken soup 

8. There are _______________ letters in the letter – box

9. He has ____________ money and he will buy ____________ vegetables

10. This text isn’t easy. I need to look up ____________ words in the dictionary 

11. My sister has ___________ friends so she often lonely 

12. The school canteen doesn’t work well and receives ______________ complaints from the students

13. The teacher explains the text carefully, so _________ students ask him questions after class

14. Could you tell me _____________________ news last night ?

15. The library is very modern but _______________ books are very old

2
10 tháng 12 2021

Giúp mk vớiiiiiiiiiiiiiiii ạ

10 tháng 12 2021

1. We only have ________a few____ flowers

2. There is ________a little_______ milk in the refrigerator 

3. She asks us ________a few_________ questions 

4. I can speak _____a little________ Chinese

5. ______a few_____ people go to the meeting 

6. There are only _______a few_______ books on the shelf 

7. My father is eating _____a little_________ chicken soup 

8. There are _________a few______ letters in the letter – box

9. He has _______a little_____ money and he will buy _____a few_______ vegetables

10. This text isn’t easy. I need to look up ______a few______ words in the dictionary 

11. My sister has ______a few_____ friends so she often lonely 

12. The school canteen doesn’t work well and receives ______a few________ complaints from the students

13. The teacher explains the text carefully, so ___a few______ students ask him questions after class

14. Could you tell me _______a little______________ news last night ?

15. The library is very modern but _____a few__________ books are very old

16 tháng 1

A: What do kids like to do in your town?                        

(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)

B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.

(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)

20 tháng 8 2023

1. many, a few, a lot of, enough

2. enough, much, a little, a lot of

3. a few, a little

4. a lot of, much, many

5. enough

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Leisure time (Thời gian rảnh)

Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...

Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...

Living in the mountains (Sống trên núi)

Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...

Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...

Bài tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống Fill in the blanks with IN/ ON/ AT. 1.______ the afternoon 2. ______ Christmas3. ______Tuesday morning 4. ______the moment5. ______April 6. ______spring7. ______Sunday 8. ______ 2nd September 19459. ______February 10. ______ 1991 II. Fill in the blanks with "in, on, at".(Điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp: in, on, at.)1. Mary wants to live and work _______ New York.2. My mother is working _______the farm.3. I am standing...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống Fill in the blanks with IN/ ON/ AT.

 

1.______ the afternoon 2. ______ Christmas

3. ______Tuesday morning 4. ______the moment

5. ______April 6. ______spring

7. ______Sunday 8. ______ 2nd September 1945

9. ______February 10. ______ 1991

 

II. Fill in the blanks with "in, on, at".(Điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp: in, on, at.)

1. Mary wants to live and work _______ New York.

2. My mother is working _______the farm.

3. I am standing _______the crossroad. I don’t know whether to turn left, turn right or go straight on.

4. _______ university, he was an excellent student.

5. My grandparents live _______ 456 Mountain Street _______ Australia.

6. There is a funny cartoon _______ TV now.

7. At present, I am _______ home while my friends are _______ school.

8. Everyone, open your book _______ page 123 and we start the lesson.

 

 

III. Look at the picture of Jenny's room and fill the blanks with "in, on, at".

(Nhìn vào bức tranh phòng của Jenny và điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp: in, on, at.)

This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time (1) _____________ her bedroom but now she is not (2)  _____________ home. (3) ____________ this room, she puts her bed (4) _____________ the left, the sofa (5) _________ the right and the yellow carpet (6) ___________ the center. She studies (7) ___________ her table, between the bed and the sofa. (8) __________ this table, there is a laptop and a phone. She stores her study materials (9) ___________ the laptop but she also uses it to watch films and listen to music. (10) ___________ the wall, she hangs a clock, a picture and a shelf. It looks so great!

IV. Choose the best option to fill in the blank.

(Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống.)

1. Henry often visits his grandpa __________ the weekends.

A. on B. at C. in D. on/ at

2. There is some food __________ the fridge.

A. in B. at C. up D. on

3. We will leave __________ 10:30 __________ Monday afternoon.

A. at – in B. on – in C. at – on D. on - on

4. Christmas is __________ 24th December every year.

A. on B. in C. at D. from

5. They will finish the project __________ May.

A. in B. on C. at D. in/ on

6. There is a strange symbol __________ the screen.

A. at B. in C. on D. by

7.__________ an island, there is a man living __________ a cave with his cat.

A. On – at B. In – on C. At – on D. On - in

8. We are going to have a party __________ Christmas.

A. at B. in C. on D. in/ on

 

 

3

II:

1: in

2: on

3: on

4: at

5: at 

in

6: on

7: at

at

8: at

IV:

1D

2A

3A

4A

5A

6C

7D

8D

1 tháng 9 2023

I.

1. in

2. at

3. on

4. at

5. in

6. in

7. on

8. on

9. in

10. in

II.

1. in

2. on

3. at

4. at

5. on / in

6. on

7. at / at

8. at

III. 

1. in

2. at

3. in

4. on

5. on

6. at

7. at

8. on

9. in

10. on

IV.

1. D

2. A

3. C

4. A

5. D

6. C

7. D

8. D

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

1. room

2. nature

3. peace

4. fresh

5. fresh

6. vehicle

7. entertainment

8. facility

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

giải trí - những thứ mọi người có thể làm để vui vẻ

tự nhiên - động vật, thực vật và những thứ không làm ra từ con người

tiếng ồn - âm thanh khó chịu hoặc lớn

bình yên - trạng thái bình tính hoặc lặng yên

tươi - sạch hoặc mát (ví dụ: nước, không khí)

xe cộ - một thứ được sử dụng để vận chuyển người hoặc vật từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như ô tô hoặc xe tải

phòng - có sẵn không gian trống để sử dụng

trang thiết bị - một tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. với một mục đích cụ thể

 

1. Tôi muốn có một khu vườn lớn vì tôi cần chỗ để trồng rau.

2. Nhiều người đến thăm Hawaii vì tự nhiên của nó. Nó có rất nhiều bãi biển và núi đẹp với cây cối và các loài chim đầy màu sắc.

3. Điều tôi thích nhất về thư viện không phải là sách. Đó là yên bình và yên tĩnh.

4. Không khí bên ngoài thật trong lành. Chúng ta hãy đi dạo!

5. Tôi sống gần sân bay, và tôi không thể ngủ vào ban đêm vì tiếng ồn quá lớn!

6. Tôi phải sử dụng phương tiện giao thông công cộng hàng ngày vì tôi không có phương tiện đi lại.

7. Công viên giải trí và nhà hát là hai ví dụ về giải trí trong thành phố của tôi.

8. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất trong thị trấn của chúng tôi.

3 tháng 7 2023

6. wasn't the floor cleaned

3 tháng 7 2023

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean

15 tháng 1 2022

1. in

2. to

3. with

4. for

5. on

6. of

7. on

8. for

9. to

10. on/in

15 tháng 1 2022

hồi nayz thấy nó dài lắm mằ =)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Đáp án:

Boy: I have karate class tomorrow. Do you want to come?

Girl: What time is it?

Boy: It’s from 2 p.m. to 4 p.m.

Girl: Sure.

Hướng dẫn dịch:

Nam: Ngày mai tôi có lớp karate. Bạn có muốn đến không?

Nữ: Vào lúc mấy giờ thế?

Nam: Vào lúc 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.

Nữ: Chắc chắn rồi.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

Chúng ta có thể dùng Hiện tại đơn với nghĩa tương lai để nói về một lịch trình đã định. Chúng ta thường làm điều này bằng cách nói ngày hoặc thời gian của hoạt động theo lịch trình.

I have soccer practice at 7 tonight.(Tôi có buổi tập bóng đá lúc 7 giờ tối nay.)

I have English club on Friday at 8 p.m.(Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ Sáu lúc 8 giờ tối.)

Giới từ chỉ thời gian

Chúng ta có thể dùng giới từ chỉ thời gian để nói về thời điểm chúng ta sẽ làm gì đó.

Chúng ta có thể dùng from...to... để nói một việc gì đó kéo dài bao lâu.

Do you want to go cycling from 5 to 6 p.m.?(Bạn có muốn đi xe đạp từ 5 đến 6 giờ chiều không?)

Chúng ta có thể sử dụng cho đến khi nói đến thời điểm được đề cập.

I have English club until 5 p.m.(Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh đến 5 giờ chiều.)