Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1h = 60p = 3600s
1,25m = 125dm
1tan = 1000 kg
1ngay = 24h = 1440p
0,1dm = 10mm
100g = 0,1kg
100mm = 0,1m
150kg = 150000 g
câu 2,5 = ...p = ... s ko hiểu nha
_HT_
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
\(25lang=2500g=2,5kg\)
\(18000kg=180ta=18tan\)
\(\text{90000}mm^2=\text{0.000009}hm^2=0,09m^2\)
\(\text{12000000}cm^2=120000dm^2=1200m^2\)
\(\text{0.00000013}km=\text{0.13}mm=0,00013m\)
\(\text{300000000}cc=\text{300000}l=300m^3\)
\(32,56kg=\text{32560000}g=3,256yen\)
\(\text{57630}ta=\text{5763000000}000g=5763000kg\)
\(\text{97240}m^2=\text{9724000}dm^2=9,724hm^2\)
\(\text{7000000}ml=\text{7000000}cc=7m^3\)
Bài làm:
25 lạng = 2500 g = 2,5 kg
18000 kg = 180 tạ = 18 tấn
90000 mm2 = 9.10-6 hm2 = 0,09 m2
12000000 cm2 = 1200 m2 = 1200 m2
1,3.10-7 km = 0,13 mm = 0,00013 m
300000000 cc = 300000 lít = 300 m3
32,56 kg = 32560000 mg = 3,256 yến
57630 tạ = 5763000000 g = 5763000 kg
97240 m2 = 9724000 dm2 = 9,724 hm2
7000000 ml = 7000000 cc = 7 m3
Bạn có thể tham khảo một số trang web sau:
1.Chuyển đổi Miligam sang Kilôgam
2.Chuyển đổi Mét khối sang Milimet khối
3.Chuyển đổi Centimét khối (cm3) sang (mm3) | Công cụ chuyển đổi thể tích
4.Chuyển đổi Lít sang Mililit
5.Chuyển đổi Milimét khối (mm3) sang (ml) | Công cụ chuyển đổi thể tích
6.1 lạng bằng bao nhiêu g, kg
Đổi các đơn vị sau
1 km = 1000 m = 100 000 cm
25 km = 25 000 m = 250 000 dm
0,5 km =500 m =50 000 cm
0,02 km = 20 m = 200 dm
450 cm = 4,5 m = 0,0045 km
256 dm = 25,6 m = 0,0256 km
5675cm = 5,675 m = 0,005 675 km
780 mm = 0,78 m = 0,00078 km
58256 mm = 58,256 m =0,058256 km
35 cm = 0,35 m = 0,00035 km
506 dm = 50,6 m = 0,0506 km
5 tấn= 5000 kg = 50 000lạng
0,5 tấn = 500 kg = 500 000g
256 g = 0,256 kg = 2,56 lạng
150 tấn= 150 000 kg = 150 000 000g
78009 g = 78,009 kg = 780,09lạng
0,02 tấn = 20 kg = 20 000g
58256 g = 58,256 kg = 582,56lạng
150 tạ= 15 000kg =15 000 000g
15 tấn = 15000 kg = 150 000lạng
a 2,5 km = 2500m=250000cm
b1234mm=1,234m=0,01234hm=0,001234km
c250m=2500dm=250000mm
sau tự tính
a. 2,5km=2500 m=250000cm
b.1234mm=1,234 m=0,01234 hm=0,001234 km
c.250m=2500 dm=250000mm
d.3,2m3=3200 dm3=3200000 cm3=3200000 cc
e.4,5m3=4500 l=4500000 ml
g.123l=123000 cm3=123000cc=0,123 m3
h.3kg=3000 g
i.4562kg=45,62tạ=4,562 tấn
k.m=235kg thì P =2350 N; P=28N thì m=2,8 kg
P=240N thì m=24 kg;m=560g thì P=5,6 N
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
Bảng chuyển đổi đơn vị (đến hàng đơn vị):
- Độ dài:
1km = 10hm = 100dam = 1 000m = 10 000dm = 100 000cm = 1 000 000mm
- Khối lượng:
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000kg = 10 000hg = 100 000dag = 1 000 000g
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
a) 2,05 km = 2050 m = 20500 dm = 205000 cm = 2050000 mm
b) 0,25 tấn = 2,5 tạ = 250 kg = 2500 lạng = 250000 g = 250000000 mg
c) 0,5 l = 0,0005 m3 = 0,5 dm3 = 500 cm3 = 500 ml
d) 15000 cc = 15 l = 15000 cm3 = 15 dm3 = 0,015 m3 = 15000 ml
e) 2008 mg = 0,002008 kg = 2,008 g = 0,02008 lạng = 2008 mg
a) 3,2 m = 32 dm = 320 cm = 3200 mm = 0,0032 km.
b) 0,6 cm3 = 0,0006 dm3 = 0,6 cc = 600 mm3 = 0,000000000000000 km3= 0,0006 l = 0,6 ml.
c)120 hg = 12 kg = 120 lạng = 12000 g = 0,012 tấn = 0,12 tạ = 12000000 mg.
Bài 1 :
\(10^{-4}m=10^{-1}mm\)
2,7 g/\(cm^3\) = 2,7 kg/\(dm^3\)
Bài 2 :
+) Dụng cụ :
- Một bình chia độ dùng để đo thể tích
- Một cân và hộp quả cân
- Một bình nước,một quả trứng.
- Một gói muối khô, một que nhỏ.
+) Cách tiến hành :
- Xác định khối lượng của quả trứng bằng cách đem cân. Bỏ quả trứng lên một bên của cân, bên kia bỏ quả cân thích hợp đến khi cân thăng bằng. Ghi lại kết quả vừa cân được, đó chính là khối lượng m của quả trứng.
- Đổ nước vào bình chia độ, đọc thể tích ban đầu của chất lỏng. Sau đó bỏ quả trứng vào, đọc thể tích của bình chia độ. Lấy thể tích khi bỏ quả trứng vào trừ đi thể tích ban đầu của nước. Đó chính là thể tích V của quả trứng.
- Lấy kết quả đo khối lượng m chia cho thể tích V của quả trứng ta được khối lượng riêng của quả trứng.
Bài 1 :
10−4m=10−1mm10−4m=10−1mm
2,7 g/cm3 = 2,7 kg/dm3
Bài 2 :
+) Dụng cụ :
- Một bình chia độ dùng để đo thể tích
- Một cân và hộp quả cân
- Một bình nước,một quả trứng.
- Một gói muối khô, một que nhỏ.
+) Cách tiến hành :
- Xác định khối lượng của quả trứng bằng cách đem cân. Bỏ quả trứng lên một bên của cân, bên kia bỏ quả cân thích hợp đến khi cân thăng bằng. Ghi lại kết quả vừa cân được, đó chính là khối lượng m của quả trứng.
- Đổ nước vào bình chia độ, đọc thể tích ban đầu của chất lỏng. Sau đó bỏ quả trứng vào, đọc thể tích của bình chia độ. Lấy thể tích khi bỏ quả trứng vào trừ đi thể tích ban đầu của nước. Đó chính là thể tích V của quả trứng.
- Lấy kết quả đo khối lượng m chia cho thể tích V của quả trứng ta được khối lượng riêng của quả trứng.
\(360cc=0,36l=0,00036m^3\)
\(1200cm^3=1,2dm^3=0,0012m^3\)
\(4,1l=4,1dm^3=0,0041m^3\)
\(320cm^3=0,32l=0,00032m^3\)
\(130kg=130000g=1,3\)tạ
2,5 tấn = 25 tạ = 2500kg
250mg=0,00025kg=0,000025 yến