without + Ving đúng không mọi người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
SO SÁNH BẰNG:
Câu khẳng định : S + V + as + adj/ adv + as + N/Pronoun
Câu phủ định: S + V + not + so/as + adj/ adv + N/Pronoun
Ex: She is as beautiful as her mother.
He is not as tall as his brother.
SO SÁNH HƠN:
Đối với tính từ ngắn: :S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun
Tính từ dài : S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
Ex: Linh is taller than Hoa.
She is more intelligent than him.
SO SÁNH NHẤT:
Tính từ ngắn: S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun
Tính từ dài : S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.
Ví dụ: He learns the best in his class.
He is the most intelligent in his class.
PHẦN 2: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT):
Chúng ta dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, theo thói quen hoặc hành hoặc diễn tả chân lý hiển nhiên.
Công thức:
S + Vs/es + O
S + do/does + V + O
Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Để diễn tả chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.
Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Diễn tả năng lực của con người
Ex : He plays badminton very well
Diễn tả kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST):
Dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Công thức: S + was/ were + v_ed + O
Cách dùng thì quá khứ đơn:
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trong thời gian đã xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
3. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS):
Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc bạn nói và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment,…
Công thức: Subject + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài ở một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Bạn có thể sử dụng sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với ALWAYS
Ex : He is always borrowing pen and then he doesn’t remember
Diễn tả hành động sắp xảy ra.
Ex: He is coming tomorrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like , want, feel, think, smell, love. hate, seem, remember, forget,…
4. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS):
Dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
Dấu hiệu nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Công thức: Subject + was/were + V_ing + O
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
Dùng diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đang xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + V-ING
WHILE + THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
5. TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE):
Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Khi quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Công thức: S + shall/will + V+ O
Cách dùng thì tương lai đơn:
Khi bạn đoán (predict), bạn nên dùng will hoặc be going to.
Khi dự định trước, dùng “be going to” không được dùng “will”.
Công thức: CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Diễn tả dự định đã có kế hoạch trước, không dùng “will” không được dùng “be going to”.
Công thức: CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại)
6. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT):
Dùng để diễn tả hành động trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng ở hiện tại.
Công thức: S + have/ has + Past participle + O
Dấu hiệu nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra trong 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động ở quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành dùng với since/ for.
Since + thời gian bắt đầu
For + khoảng thời gian
PHẦN 3: USED TO/ BE/ GET USED TOUsed to: đã từng, đã thường.
Dùng để chỉ một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.
Câu khẳng định: S + used to + V
Câu phủ định: S + did not/ didn’t + use to + V
Câu nghi vấn: Did + S + use to + V?
Be/ Get used to: quen với
Dùng để chỉ một hành động đã quen hoặc đang dần quen với cái gì.
(+) S + Be/ get used to + V_ing
Ex: I am used to waking up early.
PHẦN 4: GIỚI TỪGIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
In: được dùng trước tháng, năm, mùa, thế kỉ và các buổi trong ngày.
Ex: In the morning, In summer, In June,…
On: được dùng trước thứ, ngày, ngày tháng, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày.
Ex: On my birthday, on Sunday morning,…
At: được dùng với giờ, các thời điểm trong ngày
Ex: at 5 o’clock, at weekend,…
NGOÀI RA CHÚNG TA CÒN SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN KHÁC NHƯ:
“Before”; “After”; “Until”; “From…to…”; “During”; …
GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ.
In: dùng cho những địa điểm lớn.
Ex: in country, in village.
On: Dùng cho vùng tương đối dài, rộng như đường phố, bãi biển.
Ex: on the beach.
At: dùng cho một địa điểm nhỏ, một địa chỉ xác định, một địa chỉ cụ thể.
Ex: at school, at class
PHẦN 5: CÂU CẢM THÁNCông thức: What (+a/an) + adj + noun (+ subject + Verb)
Ex: What a beautiful house!
What lovely flowers!
PHẦN 6: ĐỘNG TỪ TÌNH THÁIMAY & MIGHT – MIGHT LÀ QUÁ KHỨ CỦA MAY
Cách dùng MAY:
“May” dùng để nói về một hành động có thể xảy ra.
Ex: He may be in the living room.
Khi nói về một hành động có thể xảy ra ta có thể dùng “might” mà không nhất thiết phải là một hành động trong quá khứ.
Ex: she might not here.
“May/ Might” để chỉ về hành động, sự việc có thể xảy ra ở tương lai.
CAN – CANNOT
Cách dùng CAN:
Ex: I can ride a horse.
Diễn đạt sự xin phép và cho phép.
Ex: All of you cannot stay out after 10 pm.
Lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.
Ex: Can you give me a hand?
Khả năng có thể xảy ra hoặc dự đoán.
Ex: Any child can grow up to be a famous person.
COULD – COULD NOT
Cách dùng COULD:
Khả năng ở quá khứ.
Ex: Nancy could ski by the age of ten. (Nancy biết trượt tuyết khi lên 10.)
Khả năng có thể xảy ra / dự đoán (nhưng không chắc chắn bằng can),
Ex: This new drug could be an important step in the fight against cancer.
Diễn đạt sự xin phép – Could lễ phép và trịnh trọng hơn Can. Nhưng không dùng Could để diễn tả sự cho phép.
Ex: Could I use your computer? ~ Yes, of course you can.
Diễn đạt lời đề nghị, gợi ý hoặc lời yêu cầu lịch sự.
Ex: Could you open the door, please?
WOULD – WOULD NOT – WOULD LÀ HÌNH THỨC QUÁ KHỨ CỦA WILL
Cách dùng WOULD:
Lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
EX: Would you pay me in cash, please?
Thói quen trong quá khứ.
Ex: When we were children we would go skiing every winter.
SHOULD – SHOULD NOT – SHOULD LÀ QUÁ KHỨ CỦA SHALL
Ex: I said I should consider the things carefully.
Cách dùng SHOULD
Sự bắt buộc, bổn phận (nghĩa của should không mạnh bằng must).
Ex: You should study harder.
Lời khuyên, lời đề nghị.
Ex: You should not do so.
Hỏi xin lời khuyên, ý kiến hoặc sự hướng dẫn.
Ex: What should we do now?
OUGHT TO – OUGHT NOT TO (OUGHTN’T TO)
Cách dùng OUGHT TO:
Lời khuyên, sự bắt buộc (nghĩa của ought to tương tự với should).
Ex: You ought not to stay up so late.
Sự mong đợi.
Ex: He should / ought to be home by seven o’clock.
MUST – MUST NOT (MUSTN’T)
Cách dùng MUST:
Sự cần thiết, sự bắt buộc
Ex: Students must pass an entrance examination to study at this school.
Lời khuyên, lời yêu cầu được nhấn mạnh.
Ex: It’s a really interesting film. You must see it.
Sự suy luận hợp lý, chắc chắn.
Ex: Harry has been driving all day – he must be tired.
Must not (mustn’t) được dùng để chỉ sự cấm đoán.
Ex: Your car must not park in front of the entrance.
HAVE TO – DON’T HAVE TO
Cách dùng Have to:
Diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc
Ex: The soup has to be stirred continuously to prevent burning.
Do not have to (= don’t need) chỉ sự không cần thiết.
Ex: Today is Sunday, so I do not have to get up early.
PHẦN 7: ĐƯA RA LỜI ĐỀ NGHỊ, GỢI ÝWhat about/ How about + V_ing/ Nouns
Ex: what about going to the cinema?
Let’s + Verb
Ex: Let’s go to the coffee!
Why don’t we/ us + verb?
Ex: why don’t we go to the beach?
Why not + verb?
Ex: why not go out for a walk?
Shall we + verb?
Ex: shall we go out for a walk?
1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: It took her 3 hours to get to the city centre.
= She spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structure?
= Are you aware of the grammar structure?
3. = tobe interested in = enjoy = keen on
VD: She s polis
= She is interested in polis
4. Because + clause = because of + N
VD: He can’t move because his leg was broken
= He can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: Although she is old, she can compute very fast
= Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: We succeeded in digging the Panama cannel
= We managed to dig the Panama cannel
7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
VD: My father is too old to drive.
= It is such a/ an N that: quá đến nỗi mà
VD: She is so beautiful that everybody loves her.
= It is such a beautiful girl that everybody loves her.
Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: This car is safe enough for him to drive
VD: The policeman ran quickly enough to catch the robber
8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
VD: I’prefer you (not) to smoke here
= I’d rather you (not) smoked here
9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
= She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
VD: As soon as I left the house, he appeared
= Harly had I left the house when he appeared
= No sooner had I left the house than he appeared
12. Not………..any more: không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore
= No longer do I live in the coutryside
= I no more live in the coutryside
13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me
= At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
VD: It’s not worth making him get up early
= There is no point in making him getting early
16. It seems that = it appears that = it is ly that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late
= It appears that/ it is ly he will come late
= He is ly to come late.
= It look as if he will come late
17. Although + clause = Despite + Nound/ gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving/ N
21. S + often + V = S + be used to +Ving/ N
VD: Nana often cried when she meets with difficulties.
= Nana is used to crying when she meets with difficulties
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/ N
VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.
= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + sth/ doing sth better than sth/ doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth...
VD: I prefer going shoping to playing volleyball.
= I would rather go shoping than play volleyball.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
31. S + sth = S + be + fond of + sth
VD: I do collecting stamps.
= I'm fond of collecting stamps.
32. I + let + O + do sth = S + allow + S. O + to do Sth
VD: My boss let him be on leave for wedding.
= My boss allow him to be on leave for wedding.
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
VD: She studies hard because she wants to pass the final examination.
= She studies hard to pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both... and
40. S + V + not only... + but also = S + V + both... and
41. S + V + both... and... = S + V + not only... but also...
VD: He translated fast and correctly.
= He translated not only fast but also correctly.
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: She gets him to spend more time with her.
= She have him spend more time with her.
63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: Police asked him to identify the other man in the next room.
= Police have him identify the other man in the next room.
64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
VD: The teacher request students to learn by heart this poem.
= The teacher have students learn by heart this poem.
65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: I want her to lend me
= I have her lend me.
66. S + V + no + N = S + be + N-less
VD: She always speaks no care.
= She is always careless about her words.
67. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
VD: Study is necessary that you will get a good life in the future.
= Study is necessary to get a good life in the future.
68. S + be + adj + prep = S + V + adv
VD: My students are very good at Mathemas.
= My students study Mathemas well.
69. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow.
70. It + be + adj = What + a + adj + N!
VD: It was an interesting film.
= What an interesting film!
71. S + V + adv = How + adj + S + be...
VD: She washes clothes quickly.
= How quick she is to wash clothes.
72. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
73. S + V = S + be + ed-adj
74. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
VD: She have learned English for 5 years.
= It takes her 5 year to learn English.
75. S + be + too + adj + (for s. o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
VD: The water is too hot for Peter to drink.
= The water is so hot that Peter can't drink
76. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
77. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
78. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
79. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S +V
VD: He speaks so soft that we can’t hear anything.
= He does not speak softly.
80. Because + clause = Because of + noun/ gerund
VD: Because she is absent from school.
= Because of her absence from school.
1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of + N đếm được và không đếm được
- lots of + N đếm được và không đếm được
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than
- Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his
- Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good / well better the best
- bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
- what: cái gì
- where:ở đâu
- who: ai
- why: tại sao
- when: khi nào
- how: như thế nào
- how much: giá bao nhiêu
- how often: hỏi tần suất
- how long: bao lâu
- how far: bao xa
- what time: mấy giờ
- how much + N không đếm được: có bao nhiêu
- how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu
4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow. – We won’t go to school next Sunday. |
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough, too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj/ adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
___________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
___________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj/ adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj/ adv + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/ an) + adj + N + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.
- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
-The homework is so ___________________________________________.
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________.
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a/ an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
-What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Dấu hiệu |
Hiện tại đơn | S+ V1 S + V(s-es) (be): am- is- are | S + don’t/ doesn’t + V1 S+ am not/ isn’t/ aren’t | (Wh) + Do/ Does + S + V1? (Wh) + Am/ Is/ Are + S+…? | Everyday, usually, never, often, sometimes, always,... |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/ is/ are + V-ing | S + am/ is/ are (not) +V-ing | Am/ Is/ Are + S + V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!, Be careful!, Hurry up! |
Đúng rồi nhé bạn