Ghi lại các từ đồng nghĩa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
VD: đồng tính; đồng cam cộng khổ; đồng bào; đồng chí; đồng hương;
Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- đồng hương (người cùng quê)
- đồng lòng (cùng một ý chí)
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
- đông tình (cùng ý, cùng lòng)
- đồng diễn (cùng biểu diễn)
- đồng thanh(cùng hát, nói)
- đồng âm (cùng có ngữ âm)
- đồng chí (cùng là người theo đuổi một lí tưởng)
- đồng minh (cùng một phe)
- đồng môn (cùng học một thầy, một nghề)
- đồng nghĩa (cùng có nội dung, nghĩa)
- đồng mưu (cùng mưu tính việc xấu)
- đồng nghiệp (cùng làm một nghề)
thiếu nha
từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa
k cho mik nha
Đoạn trích cần ghi lại các từ đồng nghĩa em phải trích dẫn lên câu hỏi thì mọi người mới hiểu và trợ giúp em được tốt nhất em nhé. Cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm.