K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8

17 People in the countryside do not have much stress

18 We eat a lot of garlic to prevent the flu

19 Green tea is a popular drink in my country

20 You can use eyedrops for your tired eyes

21 Doing housework is a kind of exercise

22 Reading in dim light harms your eyes

23 Cold weather causes skin and chapped lips

24 My dad never works on the weekends

25 Mary brushes her teeth twice a day

19 tháng 8

aa

1 tháng 11 2021

Các bạn ơi,giúp mình nhé,cảm ơn!

1 tháng 11 2021

6. Who is the boy talking to Mrs Quyen?

Bài tập 4: Hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn văn diễn dịch, sau đó sắp xếp lại thành đoạn văn quy nạp và cho biết dựa vào cơ sở nào, em sắp xếp như vậy. (có thể thay đổi một số từ ngữ cho phù hợp) (1) Để giải quyết vấn đề rác thải nhựa, rất nhiều các giải pháp được các chuyên gia đề xuất. (2) Cần có chính sách hạn chế sử dụng bao bì nhựa và đặc biệt là bao bì dùng...
Đọc tiếp

Bài tập 4: Hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn văn diễn dịch, sau đó sắp xếp lại thành đoạn văn quy nạp và cho biết dựa vào cơ sở nào, em sắp xếp như vậy. (có thể thay đổi một số từ ngữ cho phù hợp) (1) Để giải quyết vấn đề rác thải nhựa, rất nhiều các giải pháp được các chuyên gia đề xuất. (2) Cần có chính sách hạn chế sử dụng bao bì nhựa và đặc biệt là bao bì dùng một lần. (3) Đó là tạo cơ chế để doanh nghiệp sản xuất và cung ứng thuốc bảo vệ thực vật mở rộng phong trào đổi bao bì lấy sản phẩm. (4) Đồng thời, con người cần có ý thức trong vấn đề sử dụng đồ nhựa và xử lí rác thải nhựa để tái chế phủ hợp thay vì xả ra môi trường. (5) Đi cùng với đó là các giải pháp về kỹ thuật để giảm thiểu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, áp dụng công nghệ sản xuất sinh thái để giảm sâu bệnh hoặc sử dụng những vật liệu tự hủy để sản xuất bao bì hoặc bao bì có thể tái sử dụng nhiều lần....

0
24 tháng 2 2019

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi

Đáp án:  I will learn one more foreign language next year

Tạm dịch:  Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới

30 tháng 1 2017

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi

Đáp án:  I will tell you something interesting when I see you tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.

2 tháng 3 2019

Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi

to + V: chỉ mục đích làm gì

Đáp án:  I want to have a new bicycle to go to school next year

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.

17 tháng 3 2019

- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.

→ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.

- Thu là bạn thân nhất của em.

→ Bạn thân nhất của em là Thu.

Harry is not working on the computer now.
He reads a different book every week .

20 tháng 12 2021

Harry is not working on the computer now.
He reads a different book every week .

13 tháng 2 2016

1) Could you show me the nearest way to the bus stop ?

2) It takes us two hours to go to Hai phong by coach.

3) Are you want to buy those the souvernirs?

 

13 tháng 2 2016

1. Could you show me the nearest way to the bus stop?

2.It takes us two hours to go to Hai Phong by coach.

3.Are you want to buy those the souvernirs?

9 tháng 10 2023

1. Can you turn on the light please?

2. Would you like to have a picnic next Sunday?

 

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.1. color / like / you / do / What /?.............................................2. favorite / My / is / color / brown /..............................................3. and / I / ice-cream / want / cake / ..............................................4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon /...
Đọc tiếp

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.

1. color / like / you / do / What /?

.............................................

2. favorite / My / is / color / brown /.

.............................................

3. and / I / ice-cream / want / cake / .

.............................................

4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .

...................................................................................................................

5. evening / the / I / TV / watched / in / .

...................................................................................................................

6. was / the / Tuan / at / zoo / .

............................................

7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .

.....................................................................................................................

8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .

.....................................................................................................................

9. like / mother / What / your / does / look / ?

.....................................................................................................................

10. me / sister / is / older / my / than / ?

.....................................................................................................................

11. What / grandparents / do / like / his / look / ?

......................................................................................................................

12. is / father / srong / my / and / big / .

......................................................................................................................

13. slim / mother / my / is / tall / and / .

.......................................................................................................................

14. grandparents / old / but / my / strong / are / .

........................................................................................................................

15. father / him / is / than / taller / Nam's / .

........................................................................................................................

16. Hoa's / does / What / do / husband / ?

......................................................................................................................... 

1
11 tháng 5 2022

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.

1. color / like / you / do / What /?

.....................What color do you want?........................

2. favorite / My / is / color / brown /.

........................My favorite color is brown.....................

3. and / I / ice-cream / want / cake / .

......................I want cake and ice-cream.......................

4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .

..........................They were on the beach yesterday afternoon...................................

5. evening / the / I / TV / watched / in / .

............................I watched TV in the  evening..............................

6. was / the / Tuan / at / zoo / .

........................Tuan was at the zoo....................

7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .

.............................We painted a nice mask this afternoon..................................

8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .

............................Mai and her brother watched TV this morning...................................

9. like / mother / What / your / does / look / ?

.....................What does your mother look like?..............................

10. me / sister / is / older / my / than / ?

...........................Is my sister older than me?....................................

11. What / grandparents / do / like / his / look / ?

............................What do his grandparents look like?.......................................

12. is / father / srong / my / and / big / .

............................My father is big and strong.....................................

13. slim / mother / my / is / tall / and / .

...............................My mother is tall and slim..............................................

14. grandparents / old / but / my / strong / are / .

.......................My grandparents are old but they are strong............................................

15. father / him / is / than / taller / Nam's / .

........................Nam's father is taller than him........................................

16. Hoa's / does / What / do / husband / ?

...................What does Hoa's husband do?.....................................