Tìm từ ghép có tiếng "quốc" nghĩa là đất nước:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
1) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với thôn dã
- , -
-
2) Tìm 5 từ ghép có tiếng quốc , có nghĩa là đất nước ( ví dụ : quốc qia )
1) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với " thôn dã "
-nông thôn
-thôn quê
-làng quê
2) Tìm 5 từ ghép có tiếng " quốc " , có nghĩa là " đất nước " ( ví dụ : mắt thuyền )
- tổ quốc -quốc lập
- ái quốc - quốc huy
- quốc dân
học tốt ạ
Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
quốc gia,quốc kì,Tổ quốc,ái quốc, quốc khánh,quốc huy,quốc ngữ
Quốc gia, Tổ quốc,... ( 5 tiếng à, chịu )
~HT~
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
Quốc gia
Tổ quốc