Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm 3 từ có tiếng mắt theo nghĩa chuyển ( ví dụ : mắt thuyền )
- Mắt bão
- Mắt cá chân
- Mắt dứa
Tìm 3 từ có tiếng mắt theo nghĩa chuyển ( ví dụ : mắt thuyền )
-mắt na
-mắt bàng
-mắt xích
học tốt ạ
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn
2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
1.đồng hương,cố hương
2.-cho,tặng,biếu,gửi
-to,lớn,khổng lồ,vĩ đại
-nhìn,xem,trông,ngó
1) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với thôn dã
- , -
-
2) Tìm 5 từ ghép có tiếng quốc , có nghĩa là đất nước ( ví dụ : quốc qia )
1) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với " thôn dã "
-nông thôn
-thôn quê
-làng quê
2) Tìm 5 từ ghép có tiếng " quốc " , có nghĩa là " đất nước " ( ví dụ : mắt thuyền )
- tổ quốc -quốc lập
- ái quốc - quốc huy
- quốc dân
học tốt ạ