tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\dfrac{x^2+3x+2}{3x+2}\)
b) \(y=\sqrt{3x+6x^2}\)
c) \(y=\sqrt{16-x^2}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-2x+2}{x^2+3}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: \(y=\left(x^2-1\right)^2\)
=>\(y'=2\left(x^2-1\right)'\left(x^2-1\right)\)
\(=4x\left(x^2-1\right)\)
Đặt y'>0
=>\(x\left(x^2-1\right)>0\)
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x^2-1>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x^2>1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\\left[{}\begin{matrix}x>1\\x< -1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
=>\(x>1\)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x^2-1< 0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\-1< x< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-1< x< 0\)
Đặt y'<0
=>\(x\left(x^2-1\right)< 0\)
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x^2-1< 0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x^2< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\-1< x< 1\end{matrix}\right.\)
=>0<x<1
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x^2-1>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x^2>1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\\left[{}\begin{matrix}x>1\\x< -1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
=>x<-1
Vậy: Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left(1;+\infty\right);\left(-1;0\right)\)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) và \(\left(-\infty;-1\right)\)
b: \(y=\left(3x+4\right)^3\)
=>\(y'=3\left(3x+4\right)'\left(3x+4\right)^2\)
\(\Leftrightarrow y'=9\left(3x+4\right)^2>=0\forall x\)
=>Hàm số luôn đồng biến trên R
c: \(y=\left(x+3\right)^2\left(x-1\right)\)
=>\(y=\left(x^2+6x+9\right)\left(x-1\right)\)
=>\(y'=\left(x^2+6x+9\right)'\left(x-1\right)+\left(x^2+6x+9\right)\left(x-1\right)'\)
=>\(y'=\left(2x+6\right)\left(x-1\right)+x^2+6x+9\)
=>\(y'=2x^2-2x+6x-6+x^2+6x+9\)
=>\(y'=3x^2-2x+3\)
\(\Leftrightarrow y'=3\left(x^2-\dfrac{2}{3}x+1\right)\)
=>\(y'=3\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{9}+\dfrac{8}{9}\right)\)
=>\(y'=3\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2+\dfrac{8}{3}>=\dfrac{8}{3}>0\forall x\)
=>Hàm số luôn đồng biến trên R
d: \(y=\left(2x+2\right)\left(x^3-1\right)\)
=>\(y'=\left(2x+2\right)'\left(x^3-1\right)+\left(2x+2\right)\left(x^3-1\right)'\)
\(=2\left(x^3-1\right)+3x^2\left(2x+2\right)\)
\(=2x^3-2+6x^3+6x^2\)
\(=8x^3+6x^2-2\)
Đặt y'>0
=>\(8x^3+6x^2-2>0\)
=>\(x>0,46\)
Đặt y'<0
=>\(8x^3+6x^2-2< 0\)
=>\(x< 0,46\)
Vậy: Hàm số đồng biến trên khoảng tầm \(\left(0,46;+\infty\right)\)
Hàm số nghịch biến trên khoảng tầm \(\left(-\infty;0,46\right)\)
Cau 1:
a: ĐKXĐ: x-2<>0
=>x<>2
b: ĐKXĐ: 1-x>=0
=>x<=1
c: ĐKXĐ: \(x\in R\)
d: ĐKXĐ: 4-3x>=0 và x<>0
=>x<=3/4 và x<>0
Lời giải:
a.
\(\left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ 2x-1\geq 0\\ x^2-3x+2=(x-1)(x-2)\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ x\geq \frac{1}{2}\\ x\neq 1; x\neq 2\end{matrix}\right.\)
$\Leftrightarrow x\geq \frac{1}{2}; x\neq 1; x\neq 2$
b. \(\left\{\begin{matrix}
x^2-1=(x-1)(x+1)\neq 0\\
7-2x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}
x\neq \pm 1\\
x\leq \frac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
c.
\(\left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ 4-2x+x^2\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ (x-1)^2+3\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\neq 0\)
d.
\(\left\{\begin{matrix} 25-x^2=(5-x)(5+x)\geq 0\\ x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} -5\leq x\leq 5\\ x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow 0\leq x\leq 5\)
a) \(y=\dfrac{1}{x}-\dfrac{\sqrt[]{2x-1}}{x^2-3x+2}\)
Điều kiện \(\) \(2x-1\ge0;x\ne0;x^2-3x+2\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{1}{2};x\ne0;\left(x-1\right)\left(x-2\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{1}{2};x\ne0;x\ne1;x\ne2\)
a: ĐKXĐ: x^2-2x<>0 và x^2-1>0
=>(x>1 và x<>2) hoặc x<-1
b: ĐKXĐ: x+1>0 và 5-3x>0
=>x>-1 và 3x<5
=>-1<x<5/3
c: DKXĐ: 5x+3>=0 và 3-x>0
=>x>=-3/5 và x<3
=>-3/5<=x<3
d: ĐKXĐ: 4-x^2>0 và 1+x>=0
=>x^2<4 và x>=-1
=>-2<x<2 và x>=-1
=>-1<=x<2
e: ĐKXĐ: 2-3x<>0 và 1-6x>0
=>x<>2/3 và x<1/6
=>x<1/6