1. Em hãy cho biết các tính chất hóa học cơ bản của một acid.
2. Viết phương trình hóa học minh họa tính acid của dung dịch H2SO4 loãng với kim loại Fe, bột MgO, dung dịch Na2CO3, dung dịch BaCl2.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
- Dùng quỳ tím:
+ Hóa xanh => dd NaOH
+ Hóa đỏ => dd HCl, dd H2SO4
- Dùng dd BaCl2 nhỏ vài giọt vào các dd vừa làm quỳ tím hóa đỏ:
+ Có kết tủa trắng => BaSO4 => dd H2SO4
+ Không hiện tượng => dd HCl
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 (kt trắng) +2 HCl
Bài 2 :
Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : H2SO4 , HCl
+ Hóa xanh : NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit : H2SO4
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Không hiện tượng : HCl
Chúc bạn học tốt
Dùng quỳ tím:
+ Chuyển màu là \(H_2SO_4,HCl\)
+ Không chuyển màu là nước cất
Dùng \(BaCl_2\):
+ Tạo phản ứng kết tủa: \(H_2SO_4\)
+ Không phản ứng: \(HCl\)
\(PTHH:H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1 0,1
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(C_{M_{ddFeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Dùng quỳ tím để phân biệt được hai chất
+ Quỳ tím chuyển sang đỏ ⇒ H22SO44
+ Quỳ tím chuyển sang xanh ⇒ Ba(OH)22
Sau đó dùng hai chất đã phân biệt được, cụ thể là sử dụng Ba(OH)22 tác dụng với 3 dung dịch còn lại:
+ Thu được kết tủa trắng là: Na22CO33 và
+ Chất không có hiện tượng là NaCl
PTHH: Na22CO33 + Ba(OH)22 → BaCO33↓ + 2NaCl
a.Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
b.Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
c.2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
d.BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
1. Tính chất hóa học cơ bản:
+ Của axit mạnh: phản ứng nhanh với kim loại, dung dịch dẫn điện tốt, phản ứng được với muối cacbonat.
+ Của axit yếu: phản ứng chậm với kim loại, dung dịch dẫn điện kém, phản ứng được với muối cacbonat.
2.
PTHH:
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\\ H_2SO_4+MgO\rightarrow MgSO_4+H_2O\\H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\\ H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl \)