Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học này : Cu , O2 , H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
2KMnO4 \(\rightarrow^{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
2Cu + O2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2CuO
CuO + H2 \(\rightarrow^{t^o}\) Cu + H2O
Bạn tham khảo câu này ha nếu k cân bằng dc PTHH thì ns với mk nhé https://hoc24.vn/hoi-dap/question/679693.html?pos=1869014
Gọi x,y lần lượt là số mol của Al,Fe
Pt: 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
..x mol--> \(\frac{3x}{2}\) mol
......Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
.y mol--> y mol
\(n_{CuSO_{4}} = \frac{64}{160}= 0,4\) mol
Ta có hệ pt: \(\left\{\begin{matrix} \frac{3x}{2} + y = 0,4& & \\ 27x + 56y = 11 & & \end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x = 0,2 & & \\ y = 0,1 & & \end{matrix}\right.\)
mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (g)
mFe = 11 - 5,4 = 5,6 (g)
a)Fe2O3 → Fe →FeCl3 → FeCl2 → Fe(OH)2→ FeSO4 →Fe(NO3)2
b)Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + NaCl2 Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + Fe(NO3)2
a, Những chất dùng để điều chế khí H2:
\n\nZn,Al,HCl,H2SO4
\n\nPTHH:
\n\nZn+2HCl-> ZnCl2+H2
\n\n2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
\n\nZn+H_2SO4--> ZnSO4+H2
\n\n2Al+3H2SO4 -->Alt(SO_4)3+3H_2
\n\nb, Những chất dùng để điều chế khí O2:
\n\n(H_2O,KMO_4,KClO_3
\n\nPTHH:
\n\n2KClO3->t^o2KCl+3O2
\n\n2KMnO4t^oK2MnO4+MnO2+O2
\n\n2H_2O\\đp2H_2+O_2
\n\nbổ sung cách thu khí
\n\nthu khí bằng cách đẩy nước thì cả 2 bình đều để úp và 2 khí đều thu đc
\n\nthu khí bằng đẩy không khí thì bình o2 để ngửa , bình H2 để úp
\na, Những chất dùng để điều chế khí H2:
\n\n\\(Zn,Al,HCl,H_2SO_4\\)
\n\nPTHH:
\n\n\\(Zn+2HCl\\rightarrow ZnCl_2+H_2\\)
\n\n\\(2Al+6HCl\\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\)
\n\n\\(Zn+H_2SO_4\\rightarrow ZnSO_4+H_2\\)
\n\n\\(2Al+3H_2SO_4\\rightarrow Al_2\\left(SO_4\\right)_3+3H_2\\)
\n\nb, Những chất dùng để điều chế khí O2:
\n\n\\(H_2O,KMO_4,KClO_3\\)
\n\nPTHH:
\n\n\\(2KClO_3\\underrightarrow{^{t^o}}2KCl+3O_2\\)
\n\n\\(2KMnO_4\\underrightarrow{^{t^o}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\)
\n\n\\(2H_2O\\underrightarrow{^{đp}}2H_2+O_2\\)
\n\n\n\n
\n
Điều chế O2:
2KClO3-t*-->2KCl+3O2
2H2O---đp--->2H2+O2
2KMnO4---t*-->K2MnO4+MnO2+O2
Điều chế H2
3H2SO4+2Al--->Al2(SO4)3+3H2
H2SO4+Zn--->ZnSO4+H2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
Zn+2HCl--->ZnCl2+H2
Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
điều chế H2:
2Al +3 H2SO4 → 3H2+ Al2(SO4)3
Cu + H2SO4 → H2 + CuSO4
2Al + 6HCl → 2AlCl3 +3 H2
Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
2H2O → 2H2 + O2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
dễ ợt áp dụng các bc lm sau:
Tính khối lượng mol
Tính số mol nguyên tử của mổi nguyên tố trong một mol hợp chất
Tính khối lượng mỗi nguyên tố
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố
Cứ áp dụng là làm được ngay thôi
bạn giảng vậy mk cx ko hiểu dk dâu mà huống chi bạn đó còn chưa hok
Có pt: 2KMnO4 + 16HCl => 2KCl + 2MnCl2 +5Cl2+ 8H2O
Dùng H2O tác dụng vs Fe:
3Fe+4H2O => Fe3O4 + H2
Tiếp tục:
Fe3O4 + H2 => Fe + H2O (phản ứng õi hóa khử)
Bài 1:
a) Khối lương NaCl trong 500g dung dịch NaCl 8%
- 100g dung dịch thì có 8g NaCl
- 500g dung dịch thì có x(g) NaCl
=> mNaCl có trong 500g dung dịch = \(\dfrac{500.8}{100}=40\left(g\right)NaCl\)
Đặt y (g) là khối lượng NaCl cần thêm vào
=> Khối lượng chất tan là: (40 + y) g
=> Khối lượng dung dịch là : (500 + y)g
Theo công thức tính nồng độ %, ta có:
\(C\%=\dfrac{m_{ctan}}{m_{\text{dd}}}< =>12\%=\dfrac{\left(y+40\right)}{\left(500+y\right)}.100\%\)
=> y = 22,7(g)
b) PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
TPT: 62g 2.40=80(g)
TĐB: 124(g) ?(g)
=> mNaOH = \(\dfrac{124.80}{62}=160\left(g\right)\)
=> Khối lượng dung dịch = mH2O + mNa2O
= 876g nước + 124g Na2O = 1000g
C% của dung dịch NaOH = \(\dfrac{m_{ctan}}{m_{\text{dd}}}.100\%=\dfrac{160}{1000}.100\%=16\%\)
c) MCuSO4 = 160g; MCuSO4.5H2O = 250(g)
Khối lượng CuSO4 trong 500g dung dịch = \(\dfrac{500.8\%}{100\%}=40\left(g\right)\)
Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần lấy:
Trong 250g CuSO4.5H2O có 160g CuSO4
x(g) ← 40g CuSO4
=> x = \(\dfrac{250.4}{160}=62,5\left(g\right)\)
=> Khối lượng nước cần lấy là: 500 - 62,5 = 437,5(g)
Bài 2:
a) Sự oxi hoá các đơn chất:
4Al + 3O2 → 2Al2O3
3Fe + 2O2 → Fe3O4
4P + 5O2 → 2P2O5
2Cu + O2 → 2CuO
S + O2 → SO2
2N2 + 5O2 → 2N2O5
b) Sự oxi hoá các hợp chất:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 → 4CO2 + 5H2O
C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
1. Điều chế FeO4
1. Điều chế O2
1. Điều chế Cu
Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học là Cu, H2, O2
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
2KMnO4 ⟶K2MnO4+MnO2+O2 (dùng tác dụng nhiệt)
Fe+CuSO4→Cu+FeSO4
2Cu+O2→2CuO
CuO+H2to⟶Cu+ H2O