ừ nào trái nghĩa với bổn phận
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
từ đồng nghĩa với bổn phận là:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự
Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .
Gợi ý:
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
Tk:
Quyền trẻ em là tất cả những gì trẻ em cần có để được sống và lớn lên một cách lành mạnh và an toàn. Quyền trẻ em nhằm đảm bảo cho trẻ em không chỉ là người tiếp nhận thụ động lòng nhân từ của người lớn, mà các em là những thành viên Tham gia tích cực vào quá trình phát triển của chính mình.
Quyền trẻ em là tất cả những gì trẻ em cần có để được sống và lớn lên một cách lành mạnh và an toàn. Quyền trẻ em nhằm đảm bảo cho trẻ em không chỉ là người tiếp nhận thụ động lòng nhân từ của người lớn, mà các em là những thành viên Tham gia tích cực vào quá trình phát triển của chính mình.
Mỗi chúng ta lớn lên chắc hẳn đều đã từng nghe những câu truyện cổ tích từ bà, từ mẹ và từ những bài học trên ghế nhà trường.
Truyện cổ tích chính là món ăn tinh thần nuôi dưỡng tâm hồn chúng ta. Nó đem lại cho chúng ta những bài học sâu sắc về đạo lí làm người, về nguồn cội của dân tộc. Qua đó hình thành cho chúng ta những đức tính tốt, làm người tốt và đấu tranh cho những cái tót, cái hay trong xã hội. Mỗi chúng ta là một người con đất Việt cần phải có trách nhiệm gìn giữ truyền thống của cha ông, của dân tộc. Cần lưu giữ, truyền đạt cho bạn bè hay con cháu chúng ta sau này để không làm mai một giá trị tinh thần mà truyện cổ tích mang lại cũng như công sức gầy dựng của cha ông ta.
- Các bạn đã thực hiện bổn phận với bản thân, gia đình, bạn bè, xã hội
- Trẻ em còn có những bổn phận:
+ Với quê hương Đất Nước
+ Với nhà trường, cơ sở trợ giúp xã hội và cơ sở giáo dục khác
trả lời giúp với