Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .
Gợi ý:
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
- gia thế
- trách nhiệm
- trẻ lên ba cả nhà học nói ; trẻ em như búp trên cành,biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
- năng nổ là hăng hái,tích cực
dịu dàng là nhẹ nhàng,hiền thục
cần mẫn là chăm chỉ,chăm chú làm việc
cao thượng là hành động,việc làm hơn bình thường,rất cao cả
- a) chú gà trống có bộ lông sặc sỡ như bảy sắc cầu vồng vậy!
b) con lợn bà em nuôi béo múp míp nên khi cười mắt nó híp lại.
1. Các cặp từ đồng nghĩa:
Bát ngát- mênh mông
vui vẻ- phấn khởi( ?)
sân bay- phi trường
tàu hỏa- xe lửa
không phận- vùng trời
vùng biển- hải phận
phi cơ- máy bay
xinh xắn- kháu khỉnh
2. Xác định CN, VN:
a, CN: lớp em
VN: đã trồng cây và tưới nước
b, CN: lớp 5A và lớp 5B
VN: đồng diễn thể dục rất đẹp
c, CN: Các bác nông dân
VN: gặt lúa và gánh lúa về
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
TL:
- Đồng nghĩa với cố ý là cố tình.
T.i.c.k. đúng nếu thấy mình đúng nhé!
Mục tiêu:100SP
~Ủng hộ MH Channel & Nettruyen~Ủng hộ Kho nhạc EDM - VH Channel~
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
trách nhiệm
Từ đồng nghĩa là từ nghĩa vụ