Phân loại và gọi tên \(K_2O; BaO; Al_2O_3;FeO;Fe_2O_3;CuO\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

Câu 4.
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
2,28 1,52 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

CTHH | Phân loại | Gọi tên |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hiđroxit |
\(KHCO_3\) | Muối | Kali hiđrocacbonat |
\(SO_3\) | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
\(H_2CO_3\) | Axit | Axit cacbonic |
\(Zn\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Kẽm hiđroxit |
\(HF\) | Axit | axit flohiđric |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(II) oxit |
\(KClO_3\) | Muối | Kali clorat |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | Bazơ | Sắt(III) hiđroxit |
\(SiO_2\) | Oxit axit | Silic đioxit |
\(HNO_2\) | Axit | Axit nitrơ |
\(Ca\left(HS\right)_2\) | Muối | Canxi đihiđrosunfua |
\(Ca\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Canxi Hiđroxit |
\(HgO\) | Oxit bazơ | Bạc Oxit |
\(HBr\) | Axit | Axit bromhiđric |
\(BaCl_2\) | Muối | Bari clorua |
\(KOH\) | Bazơ | Kali hiđroxit |
\(Ca\left(HSO_3\right)_2\) | Muối | Canxi bisunfic |
\(N_2O_5\) | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
\(H_2SiO_3\) | Axit | Axit Silixic |
\(Al\left(OH\right)_3\) | Bazơ | Nhôm Hiđroxit |
\(H_2S\) | Axit | Axit sunfuhiđric |
\(Fe_3O_4\) | Oxit bazơ | Oxit Sắt từ |
\(AgNO_3\) | Muối | Bạc nitrat |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê hiđroxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(HNO_3\) | Axit | Axit nitric |
\(KH_2PO_4\) | Muối | Kali photphat |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hiđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(HI\) | Axit | Axit Iodhiđric |
\(BaCO_3\) | Muối | Bari cacbonat |

NaCl - muối - natri clorua
CaSO4 - muối - canxi sunfat
MgCl2 - muối - magie clorua
ZnSO4 - muối - kẽm sunfat
Cả 4 chất trên đều là muối có tên gọi theo thứ tự lần lượt là natri clorua, canxi sunfat, magie clorua và kẽm sunfat.

CuO : oxit bazo: đồng 2 oxit
ZnO:oxit bazo: kẽm oxit
SO2 :oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2 oxit axit : cacbon dioxit
HgO :oxit bazo: thủy ngân oxit
FeO: :oxit bazo: sắt 2 oxit
CaO::oxit bazo: canxi oxit
BaO::oxit bazo: bari oxit
N2O5: đi nitopentaoxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2 oxit axit : cacbon đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit

FeO : Sắt ( ii ) oxit
K2O : Kali oxit
N2O : Dinito oxit
SO3 : Lưu huỳnh tryoxit

Oxit Bazo
`BaO`: bari oxit
`K_2 O` : kali oxit
`Al_2 O_3` : nhôm oxit
`FeO` : sắt (II) oxit
`Fe_2 O_3` : sắt (III) oxit
`CuO` đồng (II) oxit
K2O kalioxit;
BaO bari oxit;
Al2O3 nhôm oxit;
FeO sắt (||) oxit;
Fe2O3 sắt (III) oxit;
CuO